Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 33 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b).
-
Thực hành 1 trang 34 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai đa thức P(x) = \(7{x^3} - 8x + 12\) và Q(x) = \(6{x^2} - 2{x^3} + 3x - 5\). Hãy tính P(x) + Q(x) bằng hai cách.
-
Hoạt động khám phá 2 trang 34 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong Hình 2.
-
Thực hành 2 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai đa thức P(x) = \(2{x^3} - 9{x^2} + 5\) và Q(x) = \(2{x^2} + 4{x^3} - 7x\). Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.
-
Thực hành 3 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hiện phép tính \((x - 4) + \left[ {({x^2} + 2x) + (7 - x)} \right]\)
-
Giải bài 1 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai đa thức P(x) = \( - 3{x^4} - 8{x^2} + 2x\) và Q(x) = \(5{x^3} - 3{x^2} + 4x - 6\).
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
-
Giải bài 2 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức M(x) = \(7{x^3} - 2{x^2} + 8x + 4\). Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) = \(3{x^2} - 2x\)
-
Giải bài 3 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức A(y) = \( - 5{y^4} - 4{y^2} + 2y + 7\). Tìm đa thức B(y) sao cho B(y) – A(y) = \(2{y^3} - 9{y^2} + 4y\)
-
Giải bài 4 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3.
-
Giải bài 5 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho tam giác (xem Hình 4) có chu vi bằng 12t – 3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.
-
Giải bài 6 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho ba đa thức P(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1\)
Q(x) = \( - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8\)và R(x) = \( - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)
Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x)
-
Giải bài 7 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức \(P(x) = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2\). Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn
-
Giải bài 8 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (Hình 5). Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh
-
Giải bài 9 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
a) Thực hiện phép tính: \((3x - 1) + \left[ {(2{x^2} + 5x) + (4 - 3x)} \right]\)
b) Cho A = 4x + 2, C = \(5 - 3{x^2}\). Tìm đa thức B sao cho A + B = C
-
Giải bài 1 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - 4{x^4} - 3{x^2} + 7\) và \(Q\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + 8x - 1\). Hãy tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\).
-
Giải bài 2 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} - 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\) sao cho \(B\left( t \right) - A\left( t \right) = - 4{t^3} + 3{t^2} + 8t\).
-
Giải bài 3 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức \(M\left( x \right) = 4{x^3} - 7{x^2} + 2x - 9\). Tìm đa thức \(N\left( x \right)\) sao cho \(M\left( x \right) + N\left( x \right) = 2{x^3} - 6x\).
-
Giải bài 4 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho ba đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^2} + 8x - 10\); \(Q\left( x \right) = 4{x^3} - 6{x^2} + 7x - 1\) và \(R\left( x \right) = - 3{x^4} + 5{x^2} - 8x - 5\). Tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right) + R\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) - R\left( x \right)\).
-
Giải bài 5 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - 3{x^2} + 7x - 5\). Hãy viết \(P\left( x \right)\) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.
-
Giải bài 6 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 1.
-
Giải bài 7 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Cho tam giác (xem Hình 2) có chu vi bằng \(12t - 6\), Hãy tìm cạnh chưa biết của tam giác đó
-
Giải bài 8 trang 30 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của phần tô đậm trong Hình 3.
-
Giải bài 9 trang 31 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Số lượng xe du lịch được bán ra tại một nước từ năm 1983 tới năm 1996 được mô tả theo công thức \(C = - 0,016{t^4} + 0,49{t^3} - 4,8{t^2} + 14t + 70\) (tính bằng đơn vị nghìn chiếc), trong khi đó số xe tải thì tính theo \(T = - 0,01{t^4} + 0,31{t^3} - 3{t^2} + 11t + 23\), với t là số năm tính từ 1983. Viết biểu thức biểu thị số xe (cả xe du lịch và xe tải) được bán ra trong khoảng thời gian nêu trên. Tính số xe được bán ra vào năm 1990 (ứng với \(t = 7\)).
-
Giải bài 10 trang 31 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Dân số nước Mỹ từ năm 1980 tới năm 1996 được tính theo công thức:
\(P = - 0,8{t^4} + 27{t^3} - 262{t^2} + 3010t + 227000\)
Và số người từ 85 tuổi trở lên thì tính theo công thức:
\(S = 0,02{t^4} - 0,7{t^3} + 6,4{t^2} + 213t + 7740\)
Trong đó P, S tính theo đơn vị nghìn người, t là số năm tính từ 1980. Viết biểu thức biểu thị số người Mỹ dưới 85 tuổi và tính số người đó vào năm 1995 (ứng với \(t = 15\)).