Giải Bài 6.5 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2
Chứng minh rằng: √4+2√3−√4−2√3=2√4+2√3−√4−2√3=2
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 6.5
Phương pháp giải
Ta có sử dụng công thức: √a±√b=√a+√a2−b2±√a−√a2−b2√a±√b=√a+√a2−b2±√a−√a2−b2
Lời giải chi tiết
Với a = 4, b = 3, ta có:
(√4+√42−32+√4−√42−32)−(√4−√42−32−√4+√42−32)(√4+√42−32+√4−√42−32)−(√4−√42−32−√4+√42−32)=√3+1−1+√3=√3+1−1+√3=2√3 =2⋅√43 =2=2√3 =2⋅√43 =2
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải Bài 6.3 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải Bài 6.4 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải Bài 6.6 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải Bài 6.7 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải Bài 6.8 trang 9 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Bài tập 6.1 trang 6 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.2 trang 6 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.3 trang 6 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.4 trang 6 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.5 trang 6 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.6 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.7 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.8 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.9 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.10 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT