Bài tập 1.27 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức
Giải các phương trình sau:
a) (2+cosx)(3cos2x−1)=0(2+cosx)(3cos2x−1)=0
b) 2sin2x−sin4x=02sin2x−sin4x=0
c) cos6x−sin6x=0cos6x−sin6x=0
d) tan2xcotx=1tan2xcotx=1
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1.27
a) Ta có: (2+cosx)(3cos2x−1)=0⇔[2+cosx=0(VL)3cos2x−1=0⇔cos2x=13(2+cosx)(3cos2x−1)=0⇔[2+cosx=0(VL)3cos2x−1=0⇔cos2x=13
Gọi αα là góc thỏa mãn cosα=13.cosα=13. Do đó: cos2x=cosα⇔[2x=α+k2π2x=−α+k2π⇔[x=α2+kπx=−α2+kπ(k∈Z)
b) Ta có: 2sin2x−sin4x=0⇔2sin2x−2sin2xcos2x=0⇔2sin2x(1−cos2x)=0
⇔[sin2x=01−cos2x=0⇔[2x=kπ2x=π2+k2π⇔[x=kπ2x=π4+kπ⇔x=kπ2(k∈Z)
c) Ta có: cos6x−sin6x=0⇔(cos2x)3=(sin2x)3⇔cos2x=sin2x⇔cos2x−sin2x=0
⇔cos2x=0⇔2x=π2+kπ⇔x=π4+kπ2(k∈Z)
d) Điều kiện: cos2x≠0,sinx≠0
tan2xcotx=1⇔tan2x=tanx⇔2x=x+kπ⇔x=kπ(k∈Z)
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.25 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.26 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.28 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.29 trang 24 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.30 trang 25 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT