Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Đồng biến
- B. Nghịch biến
- C. Không đổi
- D. Không kết luận được
-
- A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
- B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
- C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
- D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
-
- A. D = {−1}
- B. D = R
- C. D = [−1; +∞)
- D. D = [−1; 1)
-
- A. I (1; 2)
- B. I (3; 0)
- C. I (2 ;−1)
- D. I (0; −1)
-
- A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
- B. (2; 0); (-2; 0)
- C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\)
- D. (-4; 0); (1; 1)
-
- A. ax2 – bx – c
- B. ax2 + bx – c
- C. ax2 – bx + c
- D. ax2 + bx + c
-
- A. \(m \le 0\) hoặc \(m \ge 28\).
- B. \(m < 0\) hoặc \(m > 28\).
- C. \(0 < m < 28\)
- D. \(m > 0\)
-
- A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\)
- C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\)
-
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3