Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là bao nhiêu?
- A. 10
- B. 7
- C. 6
- D. 2
-
- A. 4,67
- B. 2,16
- C. 4,7
- D. 2,17
-
- A. 1,52
- B. 1,53
- C. 1,54
- D. 1,55
-
- A. 3,4
- B. 3,24
- C. 1,8
- D. 1,84
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng:
- A. Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình.
- B. Phương sai bằng căn bậc hai của đọ lệch chuẩn.
- C. Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn.
- D. Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.
-
- A. 1,23
- B. 1,24
- C. 1,25
- D. 1,26
-
- A. \( s_X^2 = \frac{1}{{{n^2}}}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \bar x} \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \bar x} \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \bar x} \right)}^2}} \right]\)
- B. \( {s_X} = \frac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \bar x} \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \bar x} \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \bar x} \right)}^2}} \right]\)
- C. \({s_X} = \sqrt {\frac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \bar x} \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \bar x} \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \bar x} \right)}^2}} \right]} \)
- D. \( {s_X} = \frac{1}{n}\sqrt {{n_1}{{\left( {{x_1} - \bar x} \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \bar x} \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \bar x} \right)}^2}} \)
-
- A. 0,78
- B. 1,28
- C. 2,17
- D. 1,73
-
- A. 3,96
- B. 3,99
- C. 3,98
- D. 3,97
-
- A. 1,97
- B. 1,98
- C. 1,96
- D. 1,99