Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(x\le 1\)
- B. \(x\ge -3\)
- C. \(x\ne 1\)
- D. Phương trình xác định với mọi x ∈ R.
-
Câu 2:
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{2 x+3}{x-3}=\frac{24}{x^{2}-9}+\frac{2(x+5)}{x+3}\) là
- A. \(x \neq \pm 3\)
- B. \(x \neq 3\)
- C. \(x \neq - 3\)
- D. \(x\ge 3\)
-
- A. 2
- B. -1
- C. -2
- D. 4
-
- A. \(x = 1,x = -3\).
- B. \(x = - 1,x = -3\).
- C. \(x = 1,x = 3\).
- D. \(x = - 1,x = 3\).
-
- A. \(x = \dfrac{{2 + \sqrt 7 }}{3}\)
- B. \(x = \dfrac{{1 + \sqrt 7 }}{3}\)
- C. \(x = \dfrac{{1 - \sqrt 7 }}{3}\)
- D. \(x = \dfrac{{2 - \sqrt 7 }}{3}\)
-
- A. x = 4
- B. x = 1
- C. x = 3
- D. x = 4 và x = 1
-
Câu 7:
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
- A. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(x \in \left[ {1;2} \right]\)
- C. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(x \in \left( {1;2} \right)\)
-
- A. \(x \in(-\infty ;-1] \cup[5 ;+\infty)\)
- B. \(x \in[-1 ; 5]\)
- C. \(x \in[-5 ; 1]\)
- D. \(x \in(-5 ; 1)\)
-
- A. [1;4]
- B. (1;4)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
-
- A. \(\begin{array}{l} (-\infty ;-3] \cup[4 ;+\infty) \end{array}\)
- B. \(\emptyset \)
- C. \((-\infty ;-4] \cup[3 ;+\infty) \)
- D. [-3 ; 4]