Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.
- B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 3; -2}.
- C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
- D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.
-
- A. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
- B. \(\forall x \in R,\,\,\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)
- C. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
- D. \(\forall n \in N,\,\,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
-
- A. \(\exists n \in N,{n^2} + 11n + 2\) chia hết cho 11
- B. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
- C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
- D. \(\exists n \in Z,2{x^2} - 8 = 0\)
-
- A. P(-2)
- B. P(0)
- C. P(3)
- D. P(5)
-
- A. \(\forall x \in R|2{x^2} + 3x - 5 \ge 0\)
- B. \(\forall x \in R|2{x^2} + 3x - 5 > 0\)
- C. \(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 > 0\)
- D. \(\exists x \in R|2{x^2} + 3x - 5 \ge 0\)
-
- A. ∀n, n + 1 là số chẵn.
- B. ∀n, n(n + 1) là số lẻ.
- C. ∃n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ.
- D. ∀n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.
-
- A. 11
- B. 10
- C. 9
- D. 8
-
Câu 8:
Cho các tập hợp: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
- A. ∅
- B. {1; 2; 4; 8}
- C. {±1; ±2; ±4; ±8}
- D. {1; 2; 4; 8; 16}
-
- A. (-2; 1)
- B. [ -4; +∞)
- C. (-4; +∞)
- D. (1; +∞)
-
- A. M ⊂ N.
- B. Q ⊂ P.
- C. M ∩ N = N.
- D. P ∩ Q = Q.