YOMEDIA
NONE

Giải bài 4 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 99^\circ ,b = 6,c = 10\). Tính:

a) Diện tích tam giác ABC

b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 4

Phương pháp giải

Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c, ta có:

+ \(\begin{array}{l}{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\\{b^2} = {c^2} + {a^2} - 2ca\cos B\\{c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\end{array}\) 

+ \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)

Lời giải chi tiết

a) Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC ta có:

\({S_{ABC}} = \frac{1}{2}bc\sin A = \frac{1}{2}.6.10.\sin 99^\circ  \simeq 29,63\) (đvdt)

b) Áp dụng định lí côsin ta tính được:

\(a = \sqrt {{b^2} + {c^2} - 2bc\cos A}  = \sqrt {{6^2} + {{10}^2} - 2.6.10\cos 99^\circ }  \simeq 12,44\)

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

\(R = \frac{{abc}}{{4S}} \simeq \frac{{12,44.6.10}}{{4.29,63}} \simeq 6,25\)

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

\(r = \frac{S}{p} = \frac{{29,63}}{{\frac{{\left( {12,44 + 6 + 10} \right)}}{2}}} \simeq 2,084\) 

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 4 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF