Giải Bài 3 trang 70 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a) \(A\left( {1;4} \right),B\left( {0;1} \right),C\left( {4;3} \right)\)
b) \(O\left( {0;0} \right),P\left( {16;0} \right),R\left( {0;12} \right)\)
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3
Phương pháp giải
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác
Lời giải chi tiết
a) \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {3; - 1} \right) \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0 \Rightarrow AB \bot AC\) à Tam giác ABC vuông tại A à I là trung điểm của BC
\( \Rightarrow I\left( {2;2} \right),R = \frac{{BC}}{2} = \frac{{\sqrt {{4^2} + {2^2}} }}{2} = \sqrt 5 \)
\( \Rightarrow \) Phương trình đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\)
b) \(\overrightarrow {OP} = \left( {16;0} \right),\overrightarrow {OR} = \left( {0;12} \right) \Rightarrow \overrightarrow {OP} .\overrightarrow {OR} = 0 \Rightarrow OP \bot OR\) à Tam giác OPR vuông tại O à I là trung điểm của PR
\( \Rightarrow I\left( {2;2} \right),R = \frac{{PR}}{2} = \frac{{\sqrt {{4^2} + {2^2}} }}{2} = \sqrt 5 \)
\( \Rightarrow \) Phương trình đường tròn: \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 100\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải Bài 1 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 70 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 70 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 70 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 70 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST