Giải bài 1.35 tr 16 SBT Toán 10
Cho a ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R∖(−∞;a) = (a;+∞)
B. (−∞;a) ∩ (a;+∞) = {a}
C. R∖(a;+∞) = (−∞;a]
D. (−∞;a) ∪ (a;+∞) = R
Hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án A sai vì R∖(−∞;a) = [a;+∞)
Đáp án B sai vì (−∞;a) ∩ (a;+∞) = ∅
Đáp án D sai vì (−∞;a) ∪ (a;+∞) = R∖{a}
Đáp án đúng: C
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Tìm a để A con B biết A=(a;a 2] và B=(5;6)
bởi Ly Ly 09/08/2019
Cho hai tập hợp A=(a;a 2] và B=(5;6). Tìm tất cả các giá trị a để: a) A con B b) B con A c) A giao B= rỗngTheo dõi (1) 1 Trả lời -
Liệt kê số phần tử của tập A={x|x là số nguyên tố và 4x+1=n3 với n*}
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Bài 32 trang 16 sách bài tập Toán 10
bởi thu trang 24/09/2018
Bài 32 (SBT trang 16)Cho a, b, c, d là những số thực và \(a< b< c< d\)
Xác định các tập hợp số sau :
a) \(\left(a;b\right)\cap\left(c;d\right)\)
b) ( \(a;c\)] \(\cap\) [ \(b;d\))
c) \(\left(a;d\right)\)\ \(\left(b;c\right)\)
d) \(\left(b;d\right)\)\ \(\left(a;c\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 31 trang 16 sách bài tập Toán 10
bởi Van Tho 24/09/2018
Bài 31 (SBT trang 16)Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau :
a) \(\left[-3;0\right]\cap\left(0;5\right)=\left\{0\right\}\)
b) \(\left(-\infty;2\right)\cup\left(2;+\infty\right)=\left(-\infty;+\infty\right)\)
c) \(\left(-1;3\right)\cap\left(2;5\right)=\left(2;3\right)\)
d) \(\left(1;2\right)\cup\left(2;5\right)=\left(1;5\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 30 trang 16 sách bài tập Toán 10
bởi Thùy Nguyễn 24/09/2018
Bài 30 (SBT trang 16)Xác định tập hợp \(A\cap B\) với :
a) \(A=\left[1;5\right];B=\left(-3;2\right)\cup\left(3;7\right)\)
b) \(\left(-5;0\right)\cup\left(3;5\right);B=\left(-1;2\right)\cup\left(4;6\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 29 trang 16 sách bài tập Toán 10
bởi Nguyễn Thị Trang 24/09/2018
Bài 29 (SBT trang 16)Cho \(a,b\in R,a< b\). Hãy xét quan hệ bao hàm \(\subset\) của các tập hợp sau :
a) \(A=\left[a;b\right]\)
b) \(B=\) ( \(a;b\)]
c) \(C=\) [ a; b)
d) \(D=\left(a;b\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời