Hãy đăng ký kênh Youtube HOC247 TV để theo dõi Video mới
Tóm tắt bài
A. Asking the way (Hỏi đường)
Souvenir [su:və'nɪe] (n): vật lưu niệm
Sounvenir shop (n): tiếm bán hàng lưu niệm
Go straight (ahead) [gəʊ streɪt əhed] (v): đi thẳng
Opposite ['ɒpəzɪt] (prep): đối diện
Police station [pə'li:s steɪʃn] (n): đồn cảnh sát
Toy store ['tƆɪ stƆ:] (n): cửa hàng đồ chơi
Shoe store ['ʃu:stƆ:] (n): tiệm giày
Bakery ['beɪkərɪ] (n): lò bánh mì
Drugstore ['drᴧgstƆ:] (n): tiệm thuốc
Direction [dɪ'rekʃn] (n): lời chỉ dẫn, lời chỉ đường
Ask (for) [ɑ:sk fə] (v): yêu cầu
How far [hɑʊ fɑ:] (q.w): bao xa
Guess [ges] (v): đoán
Distance ['dɪstəns] (n): khoảng cách
Coach [kəʊtʃ] (n): xe buýt đường dài
B. At the post office (Ở bưu điện)
Mail [meɪl] (v): gửi bằng đường bưu điện (n): thư tín
Envelope ['envələʊp] (n): bao thơ
Change [tʃeɪndɜ] (v): thay đổi
Send [send] (v): gửi
Altogether [Ɔ:ltə'geöə] (adv): chung ,tất cả
Local stamp [ləʊkl 'stӕmp] (n): tem trong nước
Local letter [ləʊkl'letə] (n): thư trong nước
Overseas ['əʊvəsi:] (adj/adv): hải ngoại, (ở) nước ngoài
Regularly ['regjʊləlɪ] (adv): cách đều đặn
Writing pad ['rɑɪtɪƞ pӕd] (n): tập giấy viết thơ
Each other ['i:tʃ ᴧöə] (pron): lẫn nhau
Phone card ['fəʊnkɑ:d] (n): thẻ điện thoại
Price [prɑɪs] (n): giá tiền
Item ['ɑɪtəm] (n): món hàng
Apart from [ə'pɑ:t frəm] (prep): ngoài ... ra
Total ['təʊtl] (n): tổng cộng
Cost [kɒst] (n): phí tổn
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 8 Lớp 7
Trên đây là nội dung bài học Unit 8 tiếng Anh lớp 7 phần Vocabulary - Places, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng
-
Câu 1: Odd one out.
- A. envelope
- B. stamp
- C. letter
- D. coach
-
Câu 2:
- A. left
- B. right
- C. opposite
-
D.
welcome
-
Câu 3:
- A. show
- B. take
- C. street
- D. tell
-
Câu 4:
- A. shoe
- B. bakery
- C. drugstore
- D. restaurant
-
Câu 5:
- A. need
-
B.
want
- C. could
-
D.
would
Câu 2 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ mới có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HỌC247. Chúc các em học tốt!
-
Put the verbs in the correct form
1,Lan(buy)......a new dress 5 days ago
2,He (not eat)..................... fish last night
3,Where............. you(go)........ on January 1st 2015?
4,................ you go (see) a good movie yesterday?
5,He (not watch)............... last night, he (stay).............. at home.
Theo dõi (0) -
Give the correct form of the verbs in brackets: All children should play outdoors and develop their _____ skills. (SOCIETY)
15/09/2018 | 6 Trả lời
Give the correct form of the verds in brackets
1. All children should play outdoors and develop their _____ skills. (SOCIETY)
2. Videos can help the police when there is a ________ (ROB)
Theo dõi (0)
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247