YOMEDIA
NONE

Language Focus Unit 7 lớp 7 What's for Dinner?


Nội dung bài học Unit 7 "What's for Dinner?" Tiếng Anh 7 Cánh diều phần Language Focus do HOC247 biên soạn giúp các em củng cố kiến thức về các từ chỉ số lượng, mạo từ và liên từ. Chúc các em học vui và hoàn thành tốt các hoạt động trong bài học nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 7 lớp 7 Language Focus Task A

Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue(Nghe và đọc. Sau đó nói lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1.

Stig: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.

Maya: I made a list. First, we need bread, cheese, and meat.

2.

Maya: Ok, we need some plates. And something to eat with, like forks.

Stig: Yeah, sure ...

3.

Maya: I think we need some just. Last year we didn’t have any.

Stig: Juice. OK.

4.

Stig: Great! I think we have everything

Maya: Wait a minute, Tig. These are all sweets! We didn't get any food for the party!

Tạm dịch

1.

Stig: Tớ không thẻ đợi đến buổi tiệc của lớp. Oh, hãy mua một ít bánh quy nhé.

Maya: Tớ có lên một danh sách rồi. Đầu tiên chúng ta cần bánh mì, phô mai và thịt.

2.

Maya: Chúng ta cần mua một vài cái đĩa. Và chúng ta cần mua máy đồ dùng khi ăn như cái nĩa.

Stig: Chắc chắn rồi.

3.

Maya: Tớ nghĩ chúng mình cần một ít nước hoa quả. Năm ngoài, chúng ta không có.

Stig: Nước hoa quả. OK.

4.

Stig: Tuyệt vời. Chúng mình đã có tất cả mọi thứ rồi.

Maya: Đợi một chút, Stig. Ở đây tất cả là đồ ngọt. Chúng ta chưa mua đồ ăn gì cả.

1.2. Unit 7 lớp 7 Language Focus Task B

Practice with partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện nói với bạn của mình. Thay thế bất kì từ nào để tạo nên đoạn hội thoại của riêng bạn.)

Guide to answer

1.

A: What are you listening to, Rachel?

B: I'm listening to some wonderful new music

2.

A: Cool! What kind of music is it?

B: It's classical. I really like classical

3.

A: Did you just buy it

B: Uh... not exactly. It just came out last month. Here, listen

4.

A: This is amazing. I like it. Who is this?

B: Oh, really, this me.

Tạm dịch

1.

A: Bạn đang nghe gì vậy, Rachel?

B: Tôi đang nghe một số bản nhạc mới tuyệt vời.

2.

A: Tuyệt vời! Đó là thể loại âm nhạc nào?

B: Nó cổ điển. Tôi thực sự thích cổ điển.

3.

A: Bạn vừa mua nó.

B: Uh ... không chính xác. Nó vừa ra mắt vào tháng trước. Đây, nghe này.

4.

A: Điều này thật tuyệt vời. Tôi thích nó. Ai đây?

B: Ồ, thực sự, đây là tôi.

1.3. Unit 7 lớp 7 Language Focus Task C

Look at the photo. Complete the sentences

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)

1. There aren’t any bowls on the table.

2. ________plates in the sink.

3. _______soda on the counter.

4. _______glasses in the sink.

5. _______knives on the table.

6. ______ milk in the fridge.

Guide to answer

1. There aren’t any bowls on the table.

2. There are plates in the sink.

3. There is some soda on the counter.

4. There aren’t any glasses in the sink.

5. There are two knives on the table.

6. There is some milk in the fridge.

Tạm dịch

1. Không có bất kỳ cái bát nào trên bàn.

2. Có đĩa trong bồn rửa.

3. Có một ít soda trên quầy.

4. Không có bất kỳ chiếc ly nào trong bồn rửa.

5. Có hai con dao trên bàn.

6. Có một ít sữa trong tủ lạnh.

1.4. Unit 7 lớp 7 Language Focus Task D

Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer

(Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)

1. ________milk on the counter?

2. ____________bowls in the sink?

3. ________________________?

4. _________________________?

5. __________________________?

Guide to answer

1. Is there any milk on the counter?

No, there isn’t

2. Are there any bowls in the sink?

Yes, there are

3. Are there any plates on the table?

Yes, there are

4. Are there any vegetables on the counter?

Yes, there is

5. Are there any cups in the fridge?

No, there aren’t

Tạm dịch

1. Có sữa nào trên quầy không?

Không.

2. Có những chiếc bát nào trong bồn rửa?

3. Có đĩa nào trên bàn không?

4. Có rau nào trên quầy không?

5. Có cốc nào trong tủ lạnh không?

Không.

1.5. Unit 7 lớp 7 Language Focus Task E

Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game

(Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)

Guide to answer

Is there any milk in your fridge?

Yes, there is.

Are there any strawberries in your fridge?

No, there aren’t.

Tạm dịch

Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?

Có.

Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?

Không.

Bài tập minh họa

There is or There are (Hoàn thành câu với There is hoặc There are)

1. _________ a bike in front of my house.

2. _________ some milk in the fridge.

3. _________ a hospital near my school.

4. _________ not a big tree in my grandmother’s garden.

5. _________ 25 students in my class.

6. _________ not three pencils in the box.

Key

1. There is a bike in front of my house.

2. There is some milk in the fridge.

3. There is a hospital near my school.

4. There is not a big tree in my grandmother’s garden.

5. There are 25 students in my class.

6. There are not three pencils in the box.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố kiến thức về các từ chỉ số lượng, mạo từ và liên từ như sau:

- There is + a/ an/ one/ the + singular noun (danh từ đếm được số ít)

- There is + not + a/ an/ any + singular noun (danh từ đếm được số ít)

- There are + (number/ many/ a lot of/ lots of) + plural nouns (danh từ số nhiều)

- There are not + (number/ many/ any/ …) + plural nouns (danh từ số nhiều)

- There is + not + any + uncountable noun

- Is there + a/ an + singular noun? 

- Are there + any + plural nouns?

- Is there + any + uncountable noun?

- Although: mặc dù; However: tuy nhiên

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Language Focus

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 7 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 7 - Language Focus Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF