YOMEDIA
NONE

Looking Back Unit 10 lớp 7 Energy sources


Để giúp các em ôn tập từ vựng quan trọng về chủ đề "Energy sources" và cấu trúc Thì Hiện tại tiếp diễn cũng như phân biệt Thì Hiện tại tiếp diễn với Thì Hiện tại đơn đã học, mời các em tham khảo nội dung bài học Looking Back của Unit 10 Chương trình Tiếng Anh 7. Chúc các em ôn tập tốt nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 10 lớp 7 Vocabulary Task 1

Match the adjectives in A with the nouns in B to make phrases.

(Nối các tính từ trong A với các danh từ trong B để tạo thành các cụm từ.)

Guide to answer

1. e

2. a

3. d

4. b

5. c

Tạm dịch

1. solar energy (năng lượng mặt trời)

2. hot water (nước nóng)

3. eletrical appliances (thiết bị điện)

4. renewable energy sources (nguồn năng lượng tái tạo)

5. low energy light bulbs (bóng đèn năng lượng thấp)

1.2. Unit 10 lớp 7 Vocabulary Task 2

Complete the sentences, using the phrases in 1.

(Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ trong bài 1.)

1. We should use __________in our homes to save energy.

2. Do they always turn off the _______before leaving the room?

3. We can protect the environment by using ________.

4. When energy comes from the sun, we call it _______.

5. She has _____________day and night because she has solar panels on the roof of her house.

Guide to answer

1. We should use low energy light bulbs in our homes to save energy.

2. Do they always turn off the electrical appliances before leaving the room?

3. We can protect the environment by using renewable energy sources.

4. When energy comes from the sun, we call it solar energy.

5. She has hot water day and night because she has solar panels on the roof of her house.

Tạm dịch

1. Chúng ta nên sử dụng bóng đèn năng lượng thấp trong nhà để tiết kiệm năng lượng.

2. Họ có luôn tắt các thiết bị điện trước khi rời khỏi phòng không?

3. Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.

4. Khi năng lượng đến từ mặt trời, chúng ta gọi nó là năng lượng mặt trời.

5. Cô ấy có nước nóng cả ngày lẫn đêm vì cô ấy có các tấm pin mặt trời trên mái nhà của cô ấy.

1.3. Unit 10 lớp 7 Grammar Task 3

Complete the sentences by using the correct form of the present continuous or present simple of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)

1. Look! It (rain) ________ heavily.

2. Normally they (start) _______ school at eight o'clock in the morning.

3. He hasn't got a bike at the moment, so he (walk) __________ to school this week.

4. He always (do) ________ his homework in the evening.

5. I'm afraid I have no time to help just now. I (write) _____ an essay.

Guide to answer

1. Look! It is raining heavily.

2. Normally they start school at eight o'clock in the morning.

3. He hasn't got a bike at the moment, so he is walking to school this week.

4. He always does his homework in the evening.

5. I'm afraid I have no time to help just now. I am writing an essay.

Tạm dịch

1. Nhìn này! Trời đang mưa to.

2. Thông thường họ bắt đầu đi học lúc tám giờ sáng.

3. Anh ấy không có xe đạp vào lúc này, vì vậy anh ấy đi bộ đến trường trong tuần này.

4. Anh ấy luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.

5. Tôi sợ tôi không có thời gian để giúp đỡ vừa rồi. Tôi đang viết một bài luận.

1.4. Unit 10 lớp 7 Grammar Task 4

Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

1. The students do the project in Unit 10 now.

2. At the moment, the teacher is explain how solar energy works.

3. Nowadays, people in Africa is not using energy from natural gas.

4. They are use wind energy instead of coal.

5. We look for a cheap, clean and effective source of energy now.

Guide to answer

1. do ⇒ are doing

2. explain ⇒ explaining

3. is ⇒ are

4. use ⇒ using

5. look ⇒ are looking

Tạm dịch

1. Các học sinh đang làm dự án trong Bài 10 bây giờ.

2. Hiện tại, giáo viên đang giải thích cách hoạt động của năng lượng mặt trời.

3. Ngày nay, người dân ở Châu Phi không sử dụng năng lượng từ khí đốt tự nhiên.

4. Họ đang sử dụng năng lượng gió thay vì than đá.

5. Hiện chúng tôi đang tìm kiếm một nguồn năng lượng rẻ, sạch và hiệu quả.

Bài tập minh họa

Complete the following sentences (Hoàn thành các câu sau đây)

1. I/ working/ hard/ tobe/ day-off/ after.

2. The/ tobe/ stocks/ dropping/ because/ the/ constantly/ of/ economy.

3. Her/ across/ Look!/ tobe/ street/ parents/ walking/ the.

4. Where/ they/ at/ 8/ tobe/ a.m/ going?

5. Kin/ washing/ face/ right/ tobe/ his/ now.

Key

1. I am working hard after day-off.

2. The stocks are dropping constantly because of the economy.

3. Look! Her parents are walking across the street.

4. Where are they going at 8 a.m?

5. Kin is washing his face right now.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố và ôn tập các nội dung sau:

- Từ vựng: 

  • solar energy: năng lượng mặt trời
  • hot water: nước nóng
  • electrical appliances: thiết bị điện
  • renewable energy sources: năng lượng tái tạo
  • low energy light bulbs: bóng đèn năng lượng thấp

- Ngữ pháp:

Present continuous Tenses (Thì Hiện tại tiếp diễn) như sau:

  • Câu khẳng định: S + is/ are/ am + V-ing
  • Câu phủ định: S + is/ are/ am + not + V-ing
  • Câu hỏi: Is/ Are/ Am + S + V-ing?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Looking Back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 10 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 7 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 10 - Looking Back Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON