YOMEDIA
NONE

A Closer Look 2 Unit 10 lớp 7 Energy sources


Mời các em học sinh lớp 7 theo dõi bài học A Closer Look 2 - Unit 10 Energy sources Chương trình Kết nối tri thức để tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng của Present Continuous Tense (Thì Hiện tại tiếp diễn). Để ghi nhớ điểm ngữ pháp này hiệu quả, các em hãy cùng củng cố kiến thức và hoàn thành các bài tập nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 2 Task 1

Work in pairs. Tell your partner what the people in the pictures are doing.

(Làm việc theo cặp. Cho bạn cùng bàn biết những người trong ảnh đang làm gì.)

Guide to answer

a. She is teaching now.

b. They are playing football at the moment.

c. She is riding her bike now.

d. She is cooking at present.

e. She is singing now.

f. He is watering the plants at the moment.

Tạm dịch

a. Bây giờ cô ấy đang dạy học.

b. Họ đang chơi bóng vào lúc này.

c. Cô ấy đang đi xe đạp của cô ấy bây giờ.

d. Hiện tại cô ấy đang nấu ăn.

e. Bây giờ cô ấy đang hát.

f. Ông ấy đang tưới cây vào lúc này.

1.2. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 2 Task 2

Complete the sentences, using the present continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu, sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

1. Mai (talk) _____ about types of energy sources now.

2. We (use) ______ solar energy to replace energy from coal today.

3. Keep quiet! The students of Class 7C (take) _____ a test.

4. Scientists (develop) _______new energy sources to protect the environment.

5. We (reduce) _______ the use of nuclear energy nowadays.

Guide to answer

1. is talking

Giải thích: now (bây giờ) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

Mai is talking about types of energy sources now.

(Mai đang nói về các loại nguồn năng lượng.)

2. are using

Giải thích: today (ngày nay) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thời điểm gần đây

We are using solar energy to replace energy from coal today.

(Chúng ta đang sử dụng năng lượng mặt trời để thay thế năng lượng từ than đá ngày nay.)

3. are taking

Giải thích: Keep quiet! (câu mệnh lệnh) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói

Keep quiet! The students of Class 7C are taking a test.

(Trật tự! Các học sinh lớp 7C đang làm bài kiểm tra.)

4. are developing

Giải thích: sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thời điểm gần đây

Scientists are developing new energy sources to protect the environment.

(Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.)

5. are reducing

Giải thích: nowsaday (ngày nay) -> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thời điểm gần đây

We are reducing the use of nuclear energy nowadays.

(Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.)

1.3. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 2 Task 3

Circle the correct form of the verb in each sentence.

(Khoanh tròn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

1. Are you still work / working on your project now?

2. Nam and Lan do / are doing quite well at school this year.

3. Does she study / Is she studying at the school library at the moment?

4. Hoa studies / is studying for her exam, so she can't come to the party right now.

5. We have / are having English three times a week.

Guide to answer

1. working

2. are doing

3. Is she studying

4. is studying

5. have

Tạm dịch

1. Bạn đang làm dự án bây giờ à?

2. Nam và Lan đang làm rất tốt ở trường năm nay.

3. Cô ấy đang học ở thu viện trường bây giờ à?

4. Hoa đang ôn thi, vì thế cô ấy không thể đi dự tiệc bây giờ.

5. Chúng tôi có môn tiếng anh 3 lần 1 tuần.

1.4. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 2 Task 4

Write sentences about what the people are doing or not doing, using the suggestions.

(Viết các câu về những gì mọi người đang làm hoặc không làm, sử dụng các gợi ý.)

1. The students / do the project / now.

2. Mrs Lien / teach us about solar energy / at the moment

3. They / learn about energy / this month.

4. She / not swim / in the swimming pool / right now.

5. Nowadays, people in Iceland / not use energy from coal.

Guide to answer

1. The students are doing the project now.

(Các sinh viên đang làm dự án ngay bây giờ.)

2. Mrs Lien is teaching us about solar energy at the moment

(Hiện tại cô Liên đang dạy chúng tôi về năng lượng mặt trời)

3. They are learning about energy this month.

(Họ đang tìm hiểu về năng lượng trong tháng này.)

4. She isn’t swim in the swimming pool right now.

(Cô ấy không bơi trong bể bơi ngay bây giờ.)

5. Nowadays, people in Iceland aren’t using energy from coal.

(Ngày nay, người dân ở Iceland không sử dụng năng lượng từ than đá.)

1.5. Unit 10 lớp 7 A Closer Look 2 Task 5

Work in pairs. Ask and answer the following questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)

1. What book are you reading now?

2. What sport are you playing these days?

3. What courses are you taking this term?

4. What are you doing to save energy?

Guide to answer

1. I’m reading a novel now.

2. I’m playing volleyball.

3. I’m taking English Speaking courses.

4. I’m going to school on foot.

Tạm dịch

1. Bạn đang đọc cuốn sách nào bây giờ?

- Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết..

2. Bạn đang chơi môn thể thao nào trong những ngày này?

- Tôi đang chơi bóng chuyền.

3. Bạn đang tham gia những khóa học nào trong học kỳ này?

- Tôi tham gia khóa học Luyện nói Tiếng Anh.

4. Bạn đang làm gì để tiết kiệm năng lượng?

- Tôi đang đi bộ đến trường.

Bài tập minh họa

Complete the following sentences using the verbs in brackets in the Present Continuous Tenses

(Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn)

1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

3. __________________ (she, run) in the park?

4. My dog __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

8. My children __________________ (travel) around Asia now.

9. My little brother __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Key

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc Thì Hiện tại tiếp diễn như sau:

- Công thức

  • Câu khẳng định: S + is/ are/ am + V-ing
  • Câu phủ định: S + is/ are/ am + not + V-ing
  • Câu hỏi: Is/ Are/ Am + S + V-ing?

- Cách dùng

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
  • Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
  • Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

- Dấu hiệu nhận biết

  • now (bây giờ)
  • right now (ngay bây giờ)
  • at the moment (ngay lúc này)
  • at present (hiện tại)
  • It’s + giờ cụ thể + now
  • Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
  • Listen! (Nghe này!)
  • Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
  • Watch out! = Look out! (Coi chừng!)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - A Closer Look 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - A Closer Look 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 7 Kết nối tri thức A Closer Look 2 - Cái nhìn chi tiết 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 10 - A Closer Look 2 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF