YOMEDIA
NONE

Language Review 1 lớp 7


Cùng HOC247 điểm lại những kiến thức ngữ pháp quan trọng đã học trong Unit 1, và Unit 3 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức thông qua nội dung bài học Review 1 - Language. Trong bài học này, các em sẽ được ôn tập về cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích giúp các em ghi nhớ tốt kiến thức đã học.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Review 1 lớp 7 Pronunciation Task 1

Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

1. A. proverb B. together C. exercise
2. A. learn B. earn C. hear
3. A. collected  B. cleaned C. donated
4. A. listened B. helped C. watched
5. A. laugh B. ghost C. rough

Guide to answer

1. A

A. proverb /ˈprɒv.ɜːb/

B. together /təˈɡeð.ər/

C. exercise /ˈek.sə.saɪz/

Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /ə/, phương án A được phát âm là /ɜː/.

2. C

A. learn /lɜːn/

B. earn /ɜːn/

C. hear /hɪər/

Phần được gạch chân ở phương án A, B được phát âm là /ɜː/, phương án C được phát âm là /ɪə/.

3. B

A. collected  /kəˈlek.tɪd/

B. cleaned /kliːnd/

C. donated /dəʊˈneɪtɪd/

Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /ɪd/, phương án B được phát âm là /d/.

4. A

A. listened /ˈlɪsənd/

B. helped /helpt/

C. watched /wɒtʃt/

Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /t/, phương án B được phát âm là /d/.

5. B

A. laugh /lɑːf/

B. ghost /ɡəʊst/

C. rough /rʌf/

Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /f/, phương án B được phát âm là /g/.

1.2. Review 1 lớp 7 Vocabulary Task 2

Put the phrases below in the correct columns.

(Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác.)

Guide to answer

1.3. Review 1 lớp 7 Vocabulary Task 3

Complete the sentences with the words and phrases below.

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới.)

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______.

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______.

6. I love ______ of the sunset.

Guide to answer

1. Eating coloured vegetables and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in mountainous areas.

3. My brother spends a lot of time making models. That's his hobby.

4. If you have chapped lips use lip balm.

5. There are many things you can do to help your community.

Tạm dịch

1. Ăn các loại rau có màu và tập thể dục có thể giúp bạn giữ dáng và giữ gìn sức khỏe.

2. Sự kiện “The Donate a Book” giúp trẻ em miền núi.

3. Anh trai tôi dành nhiều thời gian để làm mô hình. Đó là sở thích của anh ấy.

4. Nếu bạn có đôi môi nứt nẻ hãy sử dụng son dưỡng môi.

5. Có rất nhiều điều bạn có thể làm để giúp đỡ cộng đồng của mình.

1.4. Review 1 lớp 7 Grammar Task 4

Fill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets.

(Điền vào chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)

1. He often (read) ______ books in dim light, so his eyes hurt.

2. ______ you (do) ______ the gardening at the weekend?

3. Ordinary people (need) ______ about 2,000 calories a day to stay healthy.

4. I (cannot) ______ ride a bicycle when I was 6.

5. Last summer Phong (not volunteer) ______ to teach maths to street children.

6. We (join) ______ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green.

Guide to answer

1. He often reads books in dim light, so his eyes hurt.

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn "often", chủ ngữ “he” số ít, động từ thêm “-s” => reads

 2. Do you do the gardening at the weekend?

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu nói về thói quen => thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “you” số nhiều, thêm trợ từ “Do”, động từ giữ nguyên =>  Do you do

3. Ordinary people need about 2,000 calories a day to stay healthy.

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu nói về một sự thật => thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “Ordinary people” số nhiều, động từ giữ nguyên => need

4. I couldn't ride a bicycle when I was 6.

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, “when I was 6” (khi tôi 6 tuổi): cannot => couldn't

5. Last summer Phong didn't volunteer to teach maths to street children.

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last summer” (mùa hè năm ngoái), dạng phủ định => didn't volunteer

6. We joined the project Plant a Tree in 2019 to make our area green. 

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “in 2019” (vào năm 2019), dạng khẳng định: join => joined

Tạm dịch

1. Anh ấy thường xuyên đọc sách trong ánh sáng yếu, vì vaayh mắt anh ấy tổn thương.

 2. Bạn có làm vườn vào cuối tuần không?

3. Người bình thường cần 2000 calo mỗi ngày để sống khỏe.

4. Tôi không thể đi xe đạp khi tôi 6 tuổi.

5. Mùa hè năm ngoái Phong không tình nguyện dạy toán cho trẻ em đường phố.

6. Chúng tôi tham gia dự án “Plant a Tree” vào năm 2019 để làm cho khu vực của chúng ta xanh hơn.

1.5. Review 1 lớp 7 Grammar Task 5

Turn the sentences into negative statements or questions.

(Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)

1. She liked exercising. (not)

(Cô ấy thích tập thể dục.)

=> She ________________

2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)

(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)

=> My family ________________

3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)

(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)

=> I ________________

4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 

(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)

=> ________________

5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)

(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)

=> ________________

Guide to answer

1. She didn't like exercising.

Giải thích: Thì quá khứ đơn, câu phủ định: S + didn't + V.

2. My family doesn't always spend time doing housework together on Sundays.

Giải thích: Thì hiện tại đơn, câu phủ định, chủ ngữ “my family” số ít ⇒ S + doesn't + V.

3. I didn't use a lot of suncream during my holiday.

Giải thích: Thì quá khứ đơn, câu phủ định ⇒ S + didn't + V.

4. Did your community organise a fair to raise money for the homeless last week?

Giải thích: Thì quá khứ đơn, câu nghi vấn, thêm trợ từ “Did”, động từ “organised” đổi về nguyên thể “organise”.

5. Does Tim make beautiful pieces of art from dry leaves and sticks?

Giải thích: Thì hiện tại đơn, câu nghi vấn, chủ ngữ “Tim” số ít ⇒ Does + S + V?

Tạm dịch

1. Cô ấy đã không thích tập thể dục.

2. Gia đình tôi không thường xuyên dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.

3. Tôi đã không sử dụng nhiều kem chống nắng trong suốt kỉ nghỉ của tôi.

4. Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?

5. Tim có làm những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?

Bài tập minh họa

Put the verb in brackets into the present simple or past simple (Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn)

1. “Romeo and Juliet” ______________ (write) by Shakespeare

2. These pictures ________________ (take) during our last Christmas

3. All the reports ________________ (type) by secretary

4. The garbage ________________ (collect) every day.

5. The email ________________ (send) to you two hours ago.

6. When ________________ your mother ________________ (get up) in the morning?

7. I ________________ (not/ know) how to drive a car.

Key

1. was written

2. were took

3. are typed

4. is collected

5. was sent

6. does your mother get up

7. don’t know

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ nội dung ngữ pháp quan trọng như sau:

- Pronunciation:

  • Phát âm /ɜː/ và /ə/
  • Phát âm /f/ và /v/
  • Phát âm đuôi -ed

- Vocabulary

  • Từ vựng chủ đề Sở thích, Lối sống lành mạnh, Giúp ích cộng đồng

- Grammar

Present Simple Tense (Thì Hiện tại đơn) như sau:

  • Khẳng định: S + V (s/ es) +…
  • Phủ định: S + do/ does + not + V (nguyên mẫu) +…
  • Nghi vấn: Do/ Does + S + V (nguyên mẫu) +…?
  • Câu hỏi Wh-question: Wh-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Simple Past Tense (Thì Quá khứ đơn) như sau:

  • Câu khẳng định: S + V2/ed
  • Câu phủ định: S + did not + V (nguyên mẫu)
  • Câu hỏi: Did + S + V (nguyên thể)?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Review 1 - Language

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Review 1 - Language chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 1 lớp 7 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Review 1 - Language Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON