YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3

Study the dictionary entries. Then answer the questions below.

(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)

explore /ɪkˈsplɔ:/ verb to travel around a place, etc. in order to learn about it: They went on an expedition to explore the river Amazon. (figurative) We need to explore (= look carefully at) all the possibilities before we decide. > exploration noun [U]

explorer /ɪkˈsplɔːrə/ noun [C] a person who travels around a place in order to learn about it. 

(explore / ɪkˈsplɔ: / động từ: đi du lịch quanh một nơi,… để tìm hiểu về nó: Họ đã tham gia một chuyến thám hiểm để khám phá sông Amazon. (nghĩa bóng) Chúng ta cần khám phá (= xem xét kỹ lưỡng) tất cả các khả năng trước khi quyết định. > exploration [U]: danh từ không đếm được)

explorer / ɪkˈsplɔːrə / danh từ đếm được [C] một người đi vòng quanh một nơi để tìm hiểu về nó.)

1. Which noun is countable? ______________________

2. Which noun is uncountable? ______________________

3. Which noun has no definition? ______________________

(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)

4. Which entry has example sentences? ______________________

5. Why are there two examples, not one?

______________________

______________________

6. Which entry has no information about pronunciation? ______________________

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3

Guide to answer:

 

1. Which noun is countable? explorer

(Danh từ nào đếm được?)

2. Which noun is uncountable? exploration 

(Danh từ nào không đếm được?)

3. Which noun has no definition? exploration

(Danh từ nào không có định nghĩa?)

(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)

(Lưu ý: các danh từ liên quan đôi khi không có định nghĩa nếu nghĩa rõ ràng mà không có một danh từ nào khác.)

4. Which entry has example sentences? explore

(Mục nào có các câu ví dụ?)

5. Why are there two examples, not one?

(Tại sao là 2 ví dụ mà không phải là 1?)

Because “explore” has multiple meanings. 

(Bởi vì explore có nhiều nghĩa được kể bên trên)

6. Which entry has no information about pronunciation? exploration

(Mục nào không có thông tin về phát âm?)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON