Hướng dẫn Giải bài tập Unit 2 lớp 10 Chân trời sáng tạo Word Skills - Kỹ năng từ ngữ môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 1
Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb.
(Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ.)
Verb
Noun
1 complete
completion
2 achieve
3 need
4 dream
5 argue
6 fail
7 imagine
8 erupt
9 rescue
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the text with the noun form of the verbs in brackets. You may need the plural form.
(Hoàn thành văn bản với dạng danh từ của các động từ trong ngoặc. Bạn có thể cần dạng số nhiều.)
Last year, at the age of seventeen, Mike Perham became the youngest sailor to complete a (1)____________ (circumnavigate) of the world alone. But this year, two sixteen-year-old girls are beginning separate (2)____________ (attempt) to beat his record. Last year, a thirteen-year-old Dutch girl, Laura Dekker, was finishing her (3)____________ (prepare) for the same journey when a children’s court stopped her. Now aged fourteen, she’s trying again. It seems that many teenagers today aren’t interested in the normal forms of (4)____________ (entertain) and (5)____________ (relax), like video games and sports. They want (6)____________(experience) that can really excite their (7)____________ (imagine) and also help with the (8)____________ (develop) of personal skills. So they choose (9)____________ (explore). Their amazing (10)____________ (accomplish) certainly look good on their CVs when it’s time to find (11)____________ (employ). But for most of them, that probably isn’t the main (12)____________ (motivate). -
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3
Study the dictionary entries. Then answer the questions below.
(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)
explore /ɪkˈsplɔ:/ verb to travel around a place, etc. in order to learn about it: They went on an expedition to explore the river Amazon. (figurative) We need to explore (= look carefully at) all the possibilities before we decide. > exploration noun [U]
explorer /ɪkˈsplɔːrə/ noun [C] a person who travels around a place in order to learn about it.
(explore / ɪkˈsplɔ: / động từ: đi du lịch quanh một nơi,… để tìm hiểu về nó: Họ đã tham gia một chuyến thám hiểm để khám phá sông Amazon. (nghĩa bóng) Chúng ta cần khám phá (= xem xét kỹ lưỡng) tất cả các khả năng trước khi quyết định. > exploration [U]: danh từ không đếm được)
explorer / ɪkˈsplɔːrə / danh từ đếm được [C] một người đi vòng quanh một nơi để tìm hiểu về nó.)
1. Which noun is countable? ______________________
2. Which noun is uncountable? ______________________
3. Which noun has no definition? ______________________
(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)
4. Which entry has example sentences? ______________________
5. Why are there two examples, not one?
______________________
______________________
6. Which entry has no information about pronunciation? ______________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 20 Unit 2 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 4
Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words youcan. Use a dictionary to help you.
(Đọc phần tăng từ vựng. Sau đó, hoàn thành các ghi chú và thêm bất kỳ từ nào khác mà bạn có thể. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)