Hướng dẫn Giải bài tập Unit 5 lớp 10 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 40 Unit 5 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Read the definitions and complete the puzzle.
(Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
1. helps people to look after their teeth.
2. writes computer software.
3. flies an aeroplanes.
4. often looks after cows and other animals.
5. cuts people’s hair.
6. helps people who are injured or ill in an emergency.
7. trains a person or team to make them better at a sport.
8. deals with people who arrive at a hotel, an office, etc.
9. designs and builds road, bridges, machines, etc.
10. helps people when they buy a house or have a legal problem.
11. designs buildings.
12. helps people to choose a holiday.
13. cleans people’s offices, houses, etc.
14. brings food and drink to tables in a restaurant or café.
What is the secret job? __________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 40 Unit 5 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once.
(Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
1. travel: _____________
2. be on: _____________
3. serve: _____________
4. work: ______________
______________
______________
5. wear: _____________
6. deal with: _________
7. be part of: ________
8. work nine-to-: ________
9. work long: ___________
10. make: ______________
11. answer: ____________
12. work with: _________
13. earn: ____________
14. use: _____________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 40 Unit 5 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Complete the adjectives for describing jobs with a, e, i, o, u and y. Then use them to complete the table.
(Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc bằng a, e, i, o, u và y. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng.)
1. ch a ll e ng i ng
2. b_dl_ p_ _d
3. cr_ _t_v_
4. r_p_t_t_v_
5. r_w_rd_ng
6. str_ssf_l
7. t_r_ng
8. v_r_ _d
9. w_ ll p_ _d
Positive
Negative
challenging
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 40 Unit 5 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job.
(Nghe ba người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn hai tính từ từ bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)
Job
Adjective 1
Adjective 2
1
2
3