Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 134
Biểu diễn biểu thức \(K = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- A. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{5}{{18}}}}\)
- B. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{2}}}}\)
- C. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{8}}}}\)
- D. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{6}}}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 135
Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức \(\sqrt {a\sqrt[3]{a}}\) được viết dưới dạng \({a^\alpha }\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\alpha = \frac{2}{3}\)
- B. \(\alpha = \frac{11}{6}\)
- C. \(\alpha = \frac{1}{6}\)
- D. \(\alpha = \frac{5}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 136
Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} - {a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{{b^2}}}}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(P = \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\).
- B. \(P = \sqrt[3]{{ab}}\).
- C. \(P = {\left( {ab} \right)^{\frac{2}{3}}}\).
- D. \(P = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {ab} \right)}^2}}}}}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 6127
Cho \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(K=x\)
- B. \(K=2x\)
- C. \(K=x+1\)
- D. \(K=x-1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 6128
Tìm tất cả các giá trị của a để
\(\sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}}?\)
- A. \(0 < a < 1.\)
- B. \(\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}.\)
- C. \(a>0\)
- D. \(a>1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45539
Tính giá trị biểu thức
\(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16a}}} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {\left( { - 32} \right)^{ - \frac{4}{5}}}\)
- A. 1
- B. \(\frac{1}{{16}}\)
- C. \(1\frac{3}{{16}}\)
- D. \(\frac{7}{8}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45542
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^2}b{{\left( {a{b^{ - 2}}} \right)}^{ - 3}}}}{{{{\left( {{a^{ - 2}}{b^{ - 1}}} \right)}^{ - 2}}}}\) viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương
- A. \(P = {a^3}{b^9}\)
- B. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^5}\)
- C. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^3}\)
- D. \(P = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45544
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{2^{n + 4}} - 2\left( {{2^n}} \right)}}{{2\left( {{9^{n + 3}}} \right)}}\)
- A. P=26
- B. P=62
- C. P=36
- D. P=3-6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45545
Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200 < 5300
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45546
Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09
- A. 4
- B. 16
- C. 64
- D. 256,25