Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 267356
Số nhà của bạn Nam là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 7 vào bên phải chữ số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của bạn Nam biết \(A - B = 252\).
- A. 45
- B. 54
- C. 90
- D. 49
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 267363
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - m + 2\) và parabol: \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\). Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung:
- A. \(m < 2\)
- B. \(\dfrac{4}{9} < m < 2\)
- C. \(2 < m < \dfrac{9}{4}\)
- D. \(m < \dfrac{4}{9}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 267367
Rút gọn biểu thức \(P = \sqrt 3 \left( {\sqrt {12} - 3} \right) + \sqrt {27} \)
- A. P = 4
- B. P = 3
- C. P = 6
- D. P = 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 267372
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = m{x^2}\) đi qua điểm \(A\left( {2;4} \right)\).
- A. \(m = 1\)
- B. \(m = 2\)
- C. \(m = 3\)
- D. \(m = 4\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 267374
Giải phương trình \({x^2} - 6x + 5 = 0\)
- A. \(S = \left\{ {1;-5} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {-1; -5} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {-1;5} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {1;5} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 267379
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 2m + 3\\x + 2y = 3m + 1\end{array} \right.\) (m là tham số). Giải hệ phương trình khi \(m = 2\).
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 267390
Giải phương trình sau: \(\sqrt 3 x - \sqrt 2 x = \sqrt 3 + \sqrt 2 \)
- A. \(x = 3 + 2\sqrt 6\)
- B. \(x = 2 + 2\sqrt 6\)
- C. \(x = 4 + 2\sqrt 6\)
- D. \(x = 5 + 2\sqrt 6\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 267395
Giải phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 101\\ - x + y = - 1\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {51;50} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {50;51} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {48;50} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {52;43} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 267398
Giải phương trình: \({x^2} + 2\sqrt 3 x + 2 = 0\)
- A. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 2; - \sqrt 3 + 2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { \sqrt 3 - 2; \sqrt 3 + 2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 - 1; - \sqrt 3 + 1} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { \sqrt 3 - 1; \sqrt 3 + 1} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 267407
Cầu vòm là một dạng cầu đẹp bởi hình dáng cầu được uốn lượn theo một cung tròn tạo sự hài hòa trong thiết kế cảnh quan, đặc biệt là các khu đô thị có dòng sông chảy qua, tạo được một điểm nhấn của công trình giao thông hiện đại. Một chiếc cầu vòm được thiết kế như hình vẽ bên, vòm cầu là một cung tròn AMB. Độ dài đoạn AB bằng 30m, khoảng cách từ vị trí cao nhất ở giữa vòm cầu so với sàn mặt cầu là đoạn MK có độ dài 5m. Tính chiều dài vòm cầu.
- A. 33,18 m
- B. 34,18 m
- C. 32,18 m
- D. 31,18 m
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 267412
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(A = \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\)
- A. \(2 + \sqrt 3\)
- B. \(1 + \sqrt 3\)
- C. \(2 - \sqrt 3\)
- D. \(1 - \sqrt 3\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 267415
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 14\\2x + 3y = 24\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;6} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;4} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;4} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 267419
Giải phương trình \(4x + \dfrac{3}{{x - 1}} = 11\)
- A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {4;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {2;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{7}{4}} \right\}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 267424
Cho phương trình \({x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 11 = 0,\) với \(m\) là tham số. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\;{x_2}\) thỏa mãn hệ thức \(2{\left( {{x_1} - 1} \right)^2} + \left( {6 - {x_2}} \right)\left( {{x_1}{x_2} + 11} \right) = 72.\)
- A. \(m = - 3\) hoặc \(m = - 2\)
- B. \(m = 3\) hoặc \(m = - 2\)
- C. \(m = 3\) hoặc \(m = 2\)
- D. \(m = - 3\) hoặc \(m = 2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 267427
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 17 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó.
- A. \(S = 60\;c{m^2}\)
- B. \(S = 50\;c{m^2}\)
- C. \(S = 40\;c{m^2}\)
- D. \(S = 55\;c{m^2}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 267441
Rút gọn: \(A = \sqrt {12} + \sqrt 3 .\)
- A. \(A = 2\sqrt 3\)
- B. \(A = 2\sqrt 2\)
- C. \(A = 3\sqrt 2\)
- D. \(A = 3\sqrt 3\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 267444
Tìm \(x\) biết \(4x - 6 = 0.\)
- A. \(x = \dfrac{3}{2}\)
- B. \(x = \dfrac{2}{3}\)
- C. \(x = \dfrac{3}{5}\)
- D. \(x = \dfrac{5}{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 267446
Rút gọn biểu thức: \(B = {\left( {x + 2} \right)^2} - {x^2}.\)
- A. \(B = 4x + 3\)
- B. \(B = 3x + 4\)
- C. \(B = 3x + 3\)
- D. \(B = 4x + 4\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 267449
Giải phương trình: \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ { - 3;\;-3} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { 3;\;3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { 3;\;-3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 3;\;3} \right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 267452
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{y + 1}} = 4\\\dfrac{2}{x} - \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\end{array} \right..\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;1} \right)\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;1} \right)\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{2};\;0} \right)\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\dfrac{1}{3};\;0} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 267457
Do cải tiến kỹ thuật nên tổng sản lượng thu hoạch cam nhà bác Minh năm 2017 đạt 180 tấn, tăng 20% so với năm 2016. Hỏi năm 2016 nhà bác Minh thu hoạch được bao nhiêu tấn cam?
- A. 140 tấn cam
- B. 130 tấn cam
- C. 150 tấn cam
- D. 120 tấn cam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 267460
Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với BD tại H, đường thẳng AH cắt DC tại E, biết AH = 4cm, HE = 2cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- A. \({S_{ABCD}} = 23\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \({S_{ABCD}} = 21\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \({S_{ABCD}} = 22\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \({S_{ABCD}} = 24\sqrt 2 \left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 267464
Giải phương trình: \({x^2} + 2 = 2\sqrt {{x^3} + 1} .\)
- A. \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {0;\;1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 267469
Giải phương trình: \(3x - 2 = 0\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{5}{3}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{5}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{2}{3}} \right\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 267475
Giải phương trình \({x^2} - 5x + 6 = 0\)
- A. \(S = \left\{ {3;2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {3;3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {2;2} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 267479
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 1\\x - 2y = - 1\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;5} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 267482
Quãng sông từ A đến B dài \(60km\) . Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi ngược từ B trở về A mất tổng cộng 8 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô, biết vận tốc dòng nước là \(4km/h.\)
- A. 16 (km/h)
- B. 15 (km/h)
- C. 17 (km/h)
- D. 14 (km/h)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 267486
Rút gọn biểu thức: \(A = 2\sqrt {20} + 3\sqrt {45} - 4\sqrt {80} .\)
- A. \(A = - 2\sqrt 5 \)
- B. \(A = 2\sqrt 5 \)
- C. \(A = 3\sqrt 5 \)
- D. \(A = - 3\sqrt 5 \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 267492
Rút gọn biểu thức: \(B = \left( {2 + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right).\dfrac{{x - 1}}{{2\sqrt x - 1}}\)\(\,\,\,\left( {x \ge 0;x \ne 1;x \ne \dfrac{1}{4}} \right).\)
- A. \(B = \sqrt x + 1\)
- B. \(B = \sqrt x - 1\)
- C. \(B = \sqrt x + 2\)
- D. \(B = \sqrt x - 2\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 267498
Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x + 4}}{{\sqrt x - 1}}\) và \(B = \dfrac{{3\sqrt x + 1}}{{x + 2\sqrt x - 3}} - \dfrac{2}{{\sqrt x + 3}}\) với \(x \ge 0,x \ne 1\). Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = 9\)
- A. \(A = \dfrac{2}{7}\)
- B. \(A = \dfrac{2}{5}\)
- C. \(A = \dfrac{5}{2}\)
- D. \(A = \dfrac{7}{2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 267504
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28 mét và độ dài đường chéo bằng 10 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó theo đơn vị mét.
- A. Chiều dài là \(9m\) Chiều rộng là \(7m\)
- B. Chiều dài là \(8m\) Chiều rộng là \(6m\)
- C. Chiều dài là \(7m\) Chiều rộng là \(4m\)
- D. Chiều dài là \(6m\) Chiều rộng là \(3m\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 267509
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - \left| {y + 2} \right| = 3\\x + 2\left| {y + 2} \right| = 3\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; - 1} \right),\left( {1; - 3} \right)} \right\}\)
- B. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; -1} \right),\left( {1; - 3} \right)} \right\}\)
- C. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; - 1} \right),\left( {1; 3} \right)} \right\}\)
- D. \(\left( {x;y} \right) \in \left\{ {\left( {1; 1} \right),\left( {1; 3} \right)} \right\}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 267514
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \sqrt {1 - x} + \sqrt {1 + x} + 2\sqrt x \).
- A. \(Min\;P = 3\;\;khi\;\;x = 0\)
- B. \(Min\;P = 4\;\;khi\;\;x = 0\)
- C. \(Min\;P = 2\;\;khi\;\;x = 0\)
- D. \(Min\;P = 1\;\;khi\;\;x = 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 267522
Giải phương trình: \({x^2} + x - 12 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ { - 4; -3} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { 4; -3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 4;3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { 4;3} \right\}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 267525
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\2x + y = 2\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 2} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {- 2; - 2} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2; 2} \right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 267527
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều dài thêm 10m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích mảnh vườn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó.
- A. Chiều rộng là 18m Chiều dài là 22m
- B. Chiều rộng là 14m Chiều dài là 28m
- C. Chiều rộng là 14m Chiều dài là 20m
- D. Chiều rộng là 15m Chiều dài là 20m
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 267529
Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
- A. \(y = - 2{x^2}\)
- B. \(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\)
- C. \(y = - 4{x^2}\)
- D. \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 267530
Tìm điều kiện của x để đẳng thức \(\sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x - 3}}} = \dfrac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {x - 3} }}\) đúng.
- A. \(x > 2\)
- B. \(x \ge - 2\)
- C. \(x \ge - 3\)
- D. \(x > 3\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 267531
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 (cm) và 21 (cm). Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho?
- A. 19 (cm)
- B. 22 (cm)
- C. 23(cm)
- D. 24 (cm)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 267534
Tìm các giá trị của a sao cho \(\dfrac{{a - 1}}{{\sqrt a }} < 0.\)
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(0 \le a < 1\)
- C. \(a < 1\)
- D. \(0 < a < 1\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 267538
Cho số tự nhiên \(\overline {10203x} \) . Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
- A. \(x \in \left\{ {0;6;9} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {0;3;6} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {3;6;9} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {0;3;9} \right\}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 267540
Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có một nghiệm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
- A. \(a - b - c = 0.\)
- B. \(a + b - c = 0.\)
- C. \(a + b + c = 0.\)
- D. \(a - b + c = 0.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 267544
Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 4} \right)\)
- A. \(y = x - 3\)
- B. \(y = - x - 3\)
- C. \(y = - 3x - 1\)
- D. \(y = 3x - 1\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 267547
Trong các phân số sau, phân số nào viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- A. \(\dfrac{{17}}{{20}}.\)
- B. \(\dfrac{7}{{55}}.\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{128}}.\)
- D. \(\dfrac{{67}}{{625}}.\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 267550
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right){x^2}\) nằm phía dưới trục hoành.
- A. \(m < - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m > - \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m \ge - \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m \le - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 267551
Phương trình \(\dfrac{3}{{1 - 4x}} = \dfrac{2}{{4x + 1}} - \dfrac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 267556
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(x \le 0?\)
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 267558
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại.
- A. n = 36
- B. n = 18
- C. n = 45
- D. n = 27
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 267562
Cho \(Q = 4a - \sqrt {{a^2} - 4a + 4} ,\) với \(a \ge 2\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(Q = 5a + 2.\)
- B. \(Q = 3a - 2.\)
- C. \(Q = 3a + 2.\)
- D. \(Q = 5a - 2.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 267565
Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh BC, biết \(\dfrac{{MA}}{{MB}} = \dfrac{{NC}}{{NB}} = \dfrac{2}{5},MN = 15\left( {cm} \right).\). Tính độ dài cạnh AC.
- A. AC = 21 (cm)
- B. AC = 37,5 (cm)
- C. AC = 52,5 (cm)
- D. AC = 25 (cm)