Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 271444
Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x > 2\)
- C. \(x \le 2\)
- D. \(x \ge 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 271445
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
- A. \(y = \sqrt {x + 2} \)
- B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)
- C. \(y = - 2x + 1\)
- D. \(y = {x^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 271447
Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)
- A. \(m = - \dfrac{4}{3}\)
- B. \(m = \dfrac{4}{3}\)
- C. \(m = \dfrac{5}{3}\)
- D. \(m = - \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 271449
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)
- A. \(m < \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m > \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m > 0\)
- D. \(m < 0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 271450
Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)
- A. \(y = - 3x + 1\)
- B. \(y = x - 3\)
- C. \(y = {x^2}\)
- D. \(y = - 3{x^2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 271451
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.
- A. \(m \ge - 2\)
- B. \(m = - 2\)
- C. \(m > - 2\)
- D. \(m < - 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 271453
Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
- A. \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)
- B. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)
- C. \({x^2} - 3x + 4 = 0\)
- D. \({x^2} + 3x - 2 = 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 271454
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\)
- B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)
- C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)
- D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 271455
- A. Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.
- B. Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
- C. Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.
- D. Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 271457
Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)
- A. \(d = 1\;cm.\)
- B. \(d = 2\;cm.\)
- C. \(d = 4 \;cm.\)
- D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 271458
Cho biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng
- A. \(\sqrt { - 2a} \)
- B. \( - \sqrt { - 2a} \)
- C. \(\sqrt {2{a^2}} \)
- D. \( - \sqrt {2{a^2}} \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 271460
Hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 7\) đồng biến trên \(R,\) với:
- A. \(m \ge 4\)
- B. \(m > 4\)
- C. \(m < 4\)
- D. \(m \ne 4\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 271461
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. vô số
- D. 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 271462
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2\sqrt 3 \;cm,\;\;BC = 2\;cm.\) Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\) bằng:
- A. \(2\;cm\)
- B. \(2\sqrt 3 \;cm\)
- C. \(4\;cm\)
- D. \(8\;cm\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 271465
Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}\) xác định là
- A. \(x > 1\)
- B. \(x > 0\)
- C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
- D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 271467
Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \( - 2\)
- C. \(2\)
- D. \( - 2\sqrt 2 \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 271468
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là
- A. \(10cm\)
- B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
- C. \(5\sqrt 3 cm\)
- D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 271469
Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
- A. \(1cm\)
- B. \(2cm\)
- C. \(2\sqrt 2 cm\)
- D. \(\sqrt 2 cm\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 271470
Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng
- A. \({40^0}\)
- B. \({30^0}\)
- C. \({25^0}\)
- D. \({20^0}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 271471
Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là
- A. \(5\)
- B. \(4\)
- C. \(2\)
- D. \(3\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 271472
Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y = - 2\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 271473
Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:
- A. \(m = - 2\)
- B. \(m = 2\)
- C. \(m = \pm 2\)
- D. \(m = 16\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 271474
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:
- A. \({60^o}\)
- B. \({120^o}\)
- C. \({90^o}\)
- D. \({150^o}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 271475
Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:
- A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 271480
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là
- A. \(x \ge 8.\)
- B. \(x > 8.\)
- C. \(x < 8.\)
- D. \(x \le 8.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 271482
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng \(y = 7x + 3?\)
- A. \(y = 7x.\)
- B. \(y = 4 - 7x.\)
- C. \(y = 7x + 1.\)
- D. \(y = - 1 + 7x.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 271485
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}} \) bằng bao nhiêu?
- A. \(6.\)
- B. \(0,12.\)
- C. \(12.\)
- D. \(0,24.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 271487
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) biết \(AB = 6cm,\) \(AC = 8cm.\) Khi đó độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng
- A. \(10cm.\)
- B. \(\sqrt {14} cm.\)
- C. \(\sqrt 2 cm.\)
- D. \(14cm.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 271488
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A. \(AH.HB = CB.CA.\)
- B. \(A{B^2} = CH.BH.\)
- C. \(A{C^2} = BH.BC.\)
- D. \(AH.BC = AB.AC.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 271491
Cho tam giác \(MNP\) vuông ở \(M,\,MN = 4a;\) \(MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng
- A. \(\dfrac{3}{4}.\)
- B. \(\dfrac{4}{3}.\)
- C. \(\dfrac{3}{5}.\)
- D. \(\dfrac{4}{5}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 271495
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}9x + y = 11\\5x + 2y = 9\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;-2} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;-2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 271497
Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đấy của người đó.
- A. \(37\;km/h.\)
- B. \(38\;km/h.\)
- C. \(35\;km/h.\)
- D. \(36\;km/h.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 271499
Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75} + 3\sqrt {48} - 4\sqrt {27} \)
- A. \(7\sqrt 3\)
- B. \(7\sqrt 2\)
- C. \(10\sqrt 2\)
- D. \(10\sqrt 3\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 271501
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {- 3; - 2} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 271502
Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};-2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};-2} \right\}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 271503
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH.
- A. BC = 11 cm; AH = 4,8 cm
- B. BC = 11 cm; AH = 5,8 cm
- C. BC = 10 cm; AH = 5,8 cm
- D. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 271504
Tính giá trị biểu thức \(T = \sqrt {16} + 5\)
- A. 7
- B. 10
- C. 8
- D. 9
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 271505
Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)
- A. x = 4
- B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = 3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 271506
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-1} \right).\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-1} \right).\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 271507
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\)
- A. \(AC = 5a,\;\;BC = 4a.\)
- B. \(AC = 4a,\;\;BC = 5a.\)
- C. \(AC = 5a,\;\;BC = 6a.\)
- D. \(AC = 6a,\;\;BC = 5a.\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 271508
Tìm giá trị của m để phương trình \(2{x^2} - 5x + 2m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn: \(\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}} = \dfrac{5}{2}.\)
- A. \(m = \dfrac{5}{2}\)
- B. \(m = \dfrac{7}{2}\)
- C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
- D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 271509
Một đội máy xúc được thuê đào \(20000\;{m^3}\) đất để mở rộng hồ Dầu Tiếng. Ban đầu đội dự định mỗi ngày đào một lượng đất nhất định để hoàn thành công việc, nhưng sau khi đào được \(5000\;{m^3}\) thì đội được tăng cường thêm một số máy xúc nên mỗi ngày đào thêm được \(100\;{m^3},\) do đó đã hoàn thành công việc trong \(35\) ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày đào bao nhiêu \({m^3}\) đất?
- A. \(520\;{m^3}\)
- B. \(580\;{m^3}\)
- C. \(550\;{m^3}\)
- D. \(500\;{m^3}\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 271510
Thực hiện phép tính \(\dfrac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }}\)
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 271511
Rút gọn biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{9 + x}}{{9 - x}}} \right).\left( {3\sqrt x - x} \right)\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 9\)
- A. \(5\sqrt x\)
- B. \(7\sqrt x\)
- C. \(3\sqrt x\)
- D. \(2\sqrt x\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 271512
Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\)
- A. \(a = - \dfrac{4}{5};\;\;b = - \dfrac{2}{5}\)
- B. \(a = \dfrac{4}{5};\;\;b = - \dfrac{2}{5}\)
- C. \(a = - \dfrac{4}{5};\;\;b = \dfrac{2}{5}\)
- D. \(a = \dfrac{4}{5};\;\;b = \dfrac{2}{5}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 271513
Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)
- A. \(S=\{3\}\)
- B. \(S=\{2\}\)
- C. \(S=\{4\}\)
- D. \(S=\{1\}\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 271514
Tìm giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| = 10.\)
- A. \(m = 3\)
- B. \(m = 2\)
- C. \(m = 5\)
- D. \(m = 4\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 271515
Một xe ô tô đi từ A đến B theo đường quốc lộ cũ dài 156 km với vận tốc không đổi. Khi từ B về A, xe đi đường cao tốc mới nên quãng đường giảm được 36 km so với lúc đi và vận tốc tăng so với lúc đi là 32 km/h. Tính vận tốc ô tô khi đi từ A đến B, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ 45 phút.
- A. \(45\;km/h\)
- B. \(35\;km/h\)
- C. \(48\;km/h\)
- D. \(38\;km/h\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 271517
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 271518
Năm học 2017 – 2018, trường THCS Tiến Thành có ba lớp 9 gồm 9A, 9B, 9C trong đó lớp 9A có 35 học sinh và lớp 9B có 40 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp 9A có 15 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 12 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9C có 20% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi và toàn khối 9 có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi lớp 9C có bao nhiêu học sinh?
- A. 43 học sinh
- B. 42 học sinh
- C. 40 học sinh
- D. 45 học sinh