Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 381232
Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi \(x \le 0?\)
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 381238
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại.
- A. n = 36
- B. n = 18
- C. n = 45
- D. n = 27
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 381281
Cho \(Q = 4a - \sqrt {{a^2} - 4a + 4} ,\) với \(a \ge 2\) . Khẳng định nào cho sau đây đúng?
- A. \(Q = 5a + 2.\)
- B. \(Q = 3a - 2.\)
- C. \(Q = 3a + 2.\)
- D. \(Q = 5a - 2.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 381284
Biều thức \(M = {x^2} - 1\) bằng biểu thức nào sau đây?
- A. \(M = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right).\)
- B. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)
- C. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)
- D. \(M = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 381287
Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh BC, biết \(\dfrac{{MA}}{{MB}} = \dfrac{{NC}}{{NB}} = \dfrac{2}{5},MN = 15\left( {cm} \right).\). Tính độ dài cạnh AC.
- A. AC = 21 (cm).
- B. AC = 37,5 (cm).
- C. AC = 52,5 (cm).
- D. AC = 25 (cm).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 381290
Cho biết hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O’) cắt (O) tại C và của (O) cắ (O’) tại D. Biết \(\widehat {ABC} = {75^0}\) . Tính \(\widehat {ABD}?\)
- A. \(\widehat {ABD} = {40^0}.\)
- B. \(\widehat {ABD} = {150^0}.\)
- C. \(\widehat {ABD} = {50^0}.\)
- D. \(\widehat {ABD} = {75^0}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 381299
Số đo 3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Thực hiện tìm số đo của góc nhỏ nhất.
- A. \({36^0}\)
- B. \({18^0}\)
- C. \({24^0}\)
- D. \({54^0}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 381302
Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm?
- A. Hình 3 và Hình 4.
- B. Hình 1.
- C. Hình 2.
- D. Hình 1 và Hình 4.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 381303
Hãy tính \(M = \dfrac{{\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }}\)
- A. \(M = 4\)
- B. \(M = 3\)
- C. \(M = 1\)
- D. \(M = 2\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 381307
Cho biết \(P = \sqrt {4{a^2}} - 6a.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(P = - 4a.\)
- B. \(P = - 4\left| a \right|.\)
- C. \(P = 2a - 6\left| a \right|.\)
- D. \(P = 2\left| a \right| - 6a.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 381311
Tính thể tích V của hình cầu có bán kính \(R = 3\left( {cm} \right).\)
- A. \(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(V = 9\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(V = 72\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 381315
Cho \(P = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(P = 2\)
- B. \(P = 2 + 2\sqrt 3 \)
- C. \(P = 2 - \sqrt 3 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 381317
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\cos \,{35^0} > \sin {40^0}.\)
- B. \(\sin {35^0} > \cos \,{40^0}.\)
- C. \(\sin {35^0} < \sin \,{40^0}.\)
- D. \(\cos \,{35^0} > \cos {40^0}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 381325
Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài 80(m) và tạo với phương thẳng đứng một góc \({50^0}\) . Tính khoảng cách d từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. \(d \approx 51,42\left( m \right).\)
- B. \(d \approx 57,14\left( m \right).\)
- C. \(d \approx 54,36\left( m \right).\)
- D. \(d \approx 61,28\left( m \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 381328
Tìm giá trị của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng \( - \dfrac{2}{3}\) .
- A. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m = \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m = - 8\)
- D. \(m = 8\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 381330
Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\) có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Phương trình vô nghiệm.
- B. Phương trình có nghiệm kép.
- C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- D. Phương trình có vô số nghiệm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 381336
Thực hiện tìm tất cả các giá trị của a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + by = - 4\\bx - ay = - 5\end{array} \right.\) có nghiệm (x;y) = (1;-2)
- A. \(a = 2,b = 2\)
- B. \(a = - 4,b = 3\)
- C. \(a = - 3,b = 4\)
- D. \(a = - 4,b = - 5\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 381340
Hãy giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 1\\4x + y = 5\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1; - 1} \right).\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right).\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 381344
Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a.
- A. \(r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
- B. \(r = a\sqrt 3 .\)
- C. (r = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. \(r = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 381346
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố.
- A. 29
- B. 35
- C. 49
- D. 93
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 381348
Cho một hình cầu có đường kính bằng 4 (cm). Tính diện tích S của hình cầu đó.
- A. \(S = \dfrac{{16\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\).
- B. \(S = 16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\).
- C. \(S = 64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\).
- D. \(S = 32\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 381351
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi \(x \in R?\)
- A. \(y = - 2x + 4.\)
- B. \(y = \sqrt 3 x - 2.\)
- C. \(y = - \left( {\dfrac{7}{2} + 2x} \right).\)
- D. \(y = \dfrac{{1 - x}}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 381357
Tìm điều kiện của m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 2\) luôn đồng biến.
- A. \(m \ge \dfrac{1}{2}.\)
- B. \(m < \dfrac{1}{2}.\)
- C. \(m > \dfrac{1}{2}.\)
- D. \(m \le \dfrac{1}{2}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 381362
Rút gọn biểu thức sau \(M = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {x + y} \right)^2}.\)
- A. \(M = - 2xy.\)
- B. \(M = - 4xy.\)
- C. \(M = - 2{x^2}.\)
- D. \(M = - 2{y^2}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 381363
Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB = 6(cm); AC = 12(cm).
- A. 25(cm).
- B. 24(cm).
- C. 30 (cm).
- D. 15 (cm).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 381366
Giải phuong trình: \({x^2} - 5x + 6 = 0.\)
- A. \({x_1} = 2;{x_2} = 3.\)
- B. \({x_1} = - 1;{x_2} = - 6.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2} = 6.\)
- D. \({x_1} = - 2;{x_2} = - 3.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 381372
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM \(\left( {H,M \in BC} \right)\). Biết rằng chu vi của tam giác là 72cm và AM – AH = 7 (cm). Tính diện tích S của tam giác ABC.
- A. \(S = 48\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(S = 108\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(S = 148\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(S = 144\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 381376
Cho các số a, b, c thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} + 6 = 2\left( {a + 2b + c} \right).\) Hãy tính tổng \(T = a + b + c.\)
- A. \(T = 6.\)
- B. \(T = 2.\)
- C. \(T = 4.\)
- D. \(T = 8.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 381377
Cho tam giác ABC có AB = 20(cm), BC = 12 (cm), CA = 16 (cm). Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
- A. \(16\pi \left( {cm} \right).\)
- B. \(20\pi \left( {cm} \right).\)
- C. \(13\pi \left( {cm} \right).\)
- D. \(8\pi \left( {cm} \right).\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 381379
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2; 3; 4; 5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6(cm). Tính chu vi của tứ giác đó.
- A. 28 (cm).
- B. 42 (cm).
- C. 14 (cm).
- D. 56 (cm).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 381382
Cho biết phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - m + 3 = 0\) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 10.\)
- A. \(m = 1.\)
- B. \(m = 4.\)
- C. \(m = - 1.\)
- D. \(m = - 4.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 381383
Cho tam giác ABC, biết \(\widehat B = {60^0},AB = 6\left( {cm} \right),BC = 4\left( {cm} \right).\) Tính độ dài của cạnh AC.
- A. \(AC = 2\sqrt 7 \left( {cm} \right).\)
- B. \(AC = \sqrt {52} \left( {cm} \right).\)
- C. \(AC = 4\sqrt 5 \left( {cm} \right).\)
- D. \(AC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right).\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 381387
Mặt cầu (S) được gọi là ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nếu các đỉnh của hình laapoj phương đều thuộc mặt cầu (S). Biết hình lập phương có độ dài cạnh 2a, hãy tính thể tích V của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó.
- A. \(V = 3\pi {a^3}.\)
- B. \(V = 4\sqrt 3 \pi {a^3}.\)
- C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}.\)
- D. \(V = 3\sqrt 2 \pi {a^3}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 381390
Cho \(\widehat {xOy} = {45^0}.\) Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = \sqrt 2 \left( {cm} \right).\) Hãy tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox.
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\left( {cm} \right).\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {cm} \right).\)
- C. \(1\left( {cm} \right).\)
- D. \(\dfrac{1}{2}\left( {cm} \right).\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 381392
Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48 cm. Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích \(96c{m^3}.\) Giả sử tấm tôn có chiều dài là a, chiều rộng là b. Hãy tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - {b^2}.\)
- A. P = 80.
- B. P = 112.
- C. P = 192.
- D. P = 256.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 381395
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong 3 giờ rồi hóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp trong 8 giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong 1 giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước chảy vào bằng \(\dfrac{8}{9}\) bể. Hỏi nếu chảy một mình thì vòi một sẽ chảy trong thời gian t bằng bao nhiêu thì đầy bể?
- A. t = 10 giờ.
- B. t = 12 giờ.
- C. t = 11 giờ.
- D. t = 9 giờ.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 381399
Kết quả rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{x}{{x - 4}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 2}} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 2}}\) với \(x \ge 0,x \ne 4\) có dạng \(\dfrac{{\sqrt x - m}}{{\sqrt x + n}}.\) Hãy tính giá trị của m – n.
- A. \(m - n = - 2.\)
- B. \(m - n = - 4.\)
- C. \(m - n = 4.\)
- D. \(m - n = 2.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 381403
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của CD. Hãy tính độ dài dây cung chung CF của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD.
- A. \(CF = a.\)
- B. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)
- C. \(CF = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. \(CF = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 381407
Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
- A. \(y = - 2{x^2}\)
- B. \(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\)
- C. \(y = - 4{x^2}\)
- D. \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 381410
Thực hiện tìm điều kiện của x để đẳng thức \(\sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x - 3}}} = \dfrac{{\sqrt {x + 2} }}{{\sqrt {x - 3} }}\) đúng.
- A. \(x > 2\)
- B. \(x \ge - 2\)
- C. \(x \ge - 3\)
- D. \(x > 3\)