Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 441817
Nghiệm của phương trình \({{2023}^{x-1}}=1\) là
- A. \(x=2023\).
- B. \(x=1\).
- C. \(x=0\).
- D. \(x=4\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 441818
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(8\pi \) và độ dài đường sinh là \(4\). Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón.
- A. \(2\sqrt{3}\).
- B. \(4\).
- C. \(1\).
- D. \(2\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 441819
Số điểm cực trị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+3\) là
- A. \(2\).
- B. \(0\).
- C. \(3\).
- D. \(1\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 441820
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-2 \right)<1\) là
- A. \(\left( -\infty ;4 \right)\).
- B. \(\left( 4;+\infty \right)\).
- C. \(\left( 2;4 \right)\).
- D. \(\left( 2;+\infty \right)\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 441821
Cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=1\), công bội \(q=2\), số hạng thứ tư là
- A. \({{u}_{4}}=7\).
- B. \({{u}_{4}}=32\).
- C. \({{u}_{4}}=16\).
- D. \({{u}_{4}}=8\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 441822
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
- A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
- B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\).
- C. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\).
- D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 441823
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), điểm \(M'\)đối xứng với điểm \(M\left( 2;\,2;\,-1 \right)\)qua mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) có tọa độ là
- A. \(\left( -2;\,-2;\,1 \right)\).
- B. \(\left( -2;\,2;\,-1 \right)\).
- C. \(\left( -2;\,0;\,0 \right)\).
- D. \(\left( 2;\,-2;\,1 \right)\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 441824
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ a;\,b \right]\). Diện tích \(S\) của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a,x=b\)được tính theo công thức
- A. \(S=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)}\,\text{dx}\).
- B. \(S=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)}\,\text{dx}\).
- C. \(S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)}\,\text{dx}\).
- D. \(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|}\,\text{dx}\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 441825
Cho đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
- B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=1\).
- C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=1\).
- D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=1\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 441826
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( 1;\,0;\,1 \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\,\left( 2;\,1 ;\,-2 \right)\) là
- A. \(-2x+y-2x+4=0\).
- B. \(-2x-y+2z-2=0\).
- C. \(x-z=0\).
- D. \(2x+y-2z=0\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 441827
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;-2 \right)\) vuông góc với vectơ nào sau đây?
- A. \(\overrightarrow{m}=\left( 2;1;1 \right)\).
- B. \(\overrightarrow{p}=\left( 2;1;2 \right)\).
- C. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;-3;2 \right)\).
- D. \(\overrightarrow{q}=\left( 1;-1;2 \right)\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 441828
Số phức liên hợp của số phức \(1-3i\) là
- A. \(1+3i\).
- B. \(-1-3i\).
- C. \(3-i\).
- D. \(3+i\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 441829
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}+x+1\). Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) bằng bao nhiêu?
- A. \(8\).
- B. \(-1\).
- C. \(1\).
- D. \(11\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 441830
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\ln \left( -{{x}^{2}}+4 \right)\).
- A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ -2;2 \right]\).
- B. \(D=\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\).
- C. \(D=\left( 2;+\infty \right)\).
- D. \(D=\left( -2;2 \right)\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 441831
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{x-3}\)?
- A. \(\frac{-1}{{{\left( x-3 \right)}^{2}}}\).
- B. \(\frac{1}{{{\left( x-3 \right)}^{2}}}\).
- C. \(\ln \left| x-3 \right|\).
- D. \(\frac{1}{\ln \left| x-3 \right|}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 441832
Cho khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy bằng \(2\) và chiều cao bằng \(4\). Thể tích khối trụ \(\left( T \right)\) bằng
- A. \(32\pi \).
- B. \(8\pi \).
- C. \(24\pi \).
- D. \(16\pi \).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 441833
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng \(2\) là
- A. \(2\sqrt{2}\).
- B. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\).
- C. \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\).
- D. \(2\sqrt{3}\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 441834
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( -4\,;\,1 \right)\).
- B. \(\left( 2\,;+\infty \right)\).
- C. \(\left( 0\,;2 \right)\).
- D. \(\left( -\infty \,;0 \right)\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 441835
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3x+1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
- A. \(3\).
- B. \(1\).
- C. Vô số.
- D. \(5\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 441836
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \({A}',\,\,{B}'\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SB\). Mặt phẳng \(\left( C{A}'{B}' \right)\) chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là \({{V}_{1}},\,\,{{V}_{2}}\) \(\left( {{V}_{1}}>{{V}_{2}} \right)\). Tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) gần với số nào nhất?
- A. \(3,9\).
- B. \(2,9\).
- C. \(2,5\).
- D. \(0,33\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 441837
Cho \(M\) là giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm \(M\) là
- A. \(3y-x-1=0\).
- B. \(3y+x-1=0\).
- C. \(3y-x+1=0\).
- D. \(3y+x+1=0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 441838
Với \(a,b\) là các số thực dương bất kì, \({{\log }_{2}}\left( a{{b}^{3}} \right)\) bằng:
- A. \({{\log }_{2}}a+{{\log }_{2}}3b\).
- B. \(3{{\log }_{2}}\left( ab \right)\).
- C. \({{\log }_{2}}a-3{{\log }_{2}}b\).
- D. \({{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 441839
Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là:
- A. \(\frac{1}{3}\).
- B. \(\frac{2}{9}\).
- C. \(\frac{2}{5}\).
- D. \(\frac{8}{9}\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 441840
Tổng hai nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+x+1}}={{8}^{2x}}\)
- A. \(5\).
- B. \(6\).
- C. \(1\).
- D. \(8\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 441841
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{4}}\left( 14-2x \right)\ge 0\)
- A. \(6\).
- B. \(3\).
- C. \(4\).
- D. \(5\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 441842
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\left( 1\,;\,2\,;\,-1 \right)\), đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0\) có phương trình là
- A. \(\frac{x+1}{-1}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z+1}{1}\).
- B. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{-1}\).
- C. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z+1}{-1}\).
- D. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{-1}\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 441843
Cho số phức \(z=1+i\). Môđun của số phức \(w=\left( 1+3i \right)z\) là
- A. 20.
- B. \(\sqrt{2}\).
- C. \(\sqrt{10}\).
- D. \(\sqrt{20}\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 441844
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 2\,;\,4 \right]\) và thỏa mãn \(f\left( 2 \right)=3\), \(f\left( 4 \right)=2023\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{{f}'\left( 2x \right)\text{d}x}\).
- A. \(I=1011\).
- B. \(I=2022\).
- C. \(I=2020\).
- D. \(I=1010\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 441845
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z}{-2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z-2022=0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. \(\sin \alpha =-\frac{4}{9}\).
- B. \(\sin \alpha =\frac{4}{9}\).
- C. \(\cos \alpha =-\frac{4}{9}\).
- D. \(\cos \alpha =\frac{4}{9}\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 441846
Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị \(\left( P \right):y=2x-{{x}^{2}}\) và trục \(Ox\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho \(\left( H \right)\) quay quanh trục \(Ox\).
- A. \(V=\frac{19\pi }{15}\).
- B. \(V=\frac{13\pi }{15}\).
- C. \(V=\frac{17\pi }{15}\).
- D. \(V=\frac{16\pi }{15}\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 441847
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh \(2a\) là
- A. \(V=\frac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{2}\).
- B. \(V=4\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}\).
- C. \(V=\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).
- D. \(V=\frac{32\pi {{a}^{3}}}{3}\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 441848
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,\,\,SA\bot \left( ABC \right)\) và góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng
- A. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\).
- B. \(\frac{3{{a}^{3}}}{8}\).
- C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 441849
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng \(a\) cạnh bên bằng \(\frac{3a}{2}\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A}'BC \right)\)và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)bằng
- A. \(45{}^\circ \).
- B. \(90{}^\circ \).
- C. \(60{}^\circ \).
- D. \(30{}^\circ \).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 441850
Tìm \(a\) để đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\left( 0<a\ne 1 \right)\) có đồ thị là hình bên.
- A. \(a=\sqrt{2}\).
- B. \(a=\frac{1}{\sqrt{2}}\).
- C. \(a=\frac{1}{2}\).
- D. \(a=2\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 441851
Trong không gian, cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB=2\),\(AD=1\). Quay hình chữ nhật đó xung quanh cạnh \(AB\), ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
- A. \(2\pi \).
- B. \(\frac{2\pi }{3}\).
- C. \(\frac{4\pi }{3}\).
- D. \(4\pi \).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 441852
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\text{lo}{{\text{g}}_{3}}\frac{{{x}^{2}}-9}{125}\le \text{lo}{{\text{g}}_{5}}\frac{{{x}^{2}}-9}{27}\)?
- A. \(116\).
- B. \(58\).
- C. \(117\).
- D. \(110\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 441853
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( -1;1;3 \right)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}\), \({\Delta }':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \(\Delta \) và \({\Delta }'\).
- A. \(\left\{ \begin{align} & x=-1-t \\ & y=1+t \\ & z=1+3t \\ \end{align} \right.\).
- B. \(\left\{ \begin{align} & x=-t \\ & y=1+t \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\).
- C. \(\left\{ \begin{align} & x=-1-t \\ & y=1-t \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\).
- D. \(\left\{ \begin{align} & x=-1-t \\ & y=1+t \\ & z=3+t \\ \end{align} \right.\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 441854
Cho lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa đường thẳng \(A{B}'\) và mặt phẳng \((BC{B}'{C}')\) bằng \({{30}^{0}}\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\).
- A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).
- B. \(\frac{\sqrt{6}{{a}^{3}}}{12}\).
- C. \(\frac{\sqrt{6}{{a}^{3}}}{4}\).
- D. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 441855
Cho hàm số\(y=f\left( x \right)\)xác định \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\) thoả mãn \({f}'\left( x \right)=\frac{x+1}{{{x}^{2}}},f\left( -2 \right)=\frac{3}{2}\)và \(f\left( 2 \right)=2\ln 2-\frac{3}{2}\).Tính giá trị biểu thức \(f\left( -1 \right)+f\left( 4 \right)\) bằng.
- A. \(\frac{6\ln 2-3}{4}\).
- B. \(\frac{6\ln 2+3}{4}\).
- C. \(\frac{8\ln 2+3}{4}\).
- D. \(\frac{8\ln 2-3}{4}\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 441856
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-mx+2023\) có hai điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( -4;3 \right)\)?
- A. \(5\).
- B. \(4\).
- C. \(3\).
- D. \(2\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 441857
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \({{z}^{2}}-2\left( m+1 \right)z+{{m}^{2}}=0\) (\(m\) là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để phương trình đó có nghiệm \({{z}_{0}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{0}} \right|=7?\)
- A. \(2\).
- B. \(3\).
- C. \(1\).
- D. \(4\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 441858
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ -5;\,3 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng \({{S}_{1}},\,\,{{S}_{2}},\,\,{{S}_{3}}\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) và đường cong \(y=g\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\) lần lượt là \(m,\,\,n,\,\,p.\)
Tích phân \(\int\limits_{-5}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
- A. \(m-n+p-\frac{208}{45}.\)
- B. \(m-n+p+\frac{208}{45}.\)
- C. \(-m+n-p-\frac{208}{45}.\)
- D. \(-m+n-p+\frac{208}{45}.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 441859
Cho \(g\left( x \right)={{x}^{2}}-2x-1\) và hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình \(f\left[ g\left( x \right) \right]=0\) là
- A. \(5.\)
- B. \(4.\)
- C. \(2.\)
- D. \(6.\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 441860
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AD=2\sqrt{2},\,\,AB=1,\,\,\)
\(SA=SB,\,\)\(SC=SD.\) Biết rằng hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SCD \right)\) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác \(SAB\) và \(SCD\) bằng \(\sqrt{3}.\) thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng
- A. \(1.\)
- B. \(\frac{4\sqrt{2}}{3}.\)
- C. \(\frac{2}{3}.\)
- D. \(\sqrt{2}.\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 441861
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( b,c\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):y=g\left( x \right)\) tiếp xúc với \(\left( C \right)\) tại điểm \({{x}_{0}}=1\). Biết \(\left( d \right)\) và \(\left( C \right)\) còn hai điểm chung khác có hoành độ là \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{2}}}{\frac{g\left( x \right)-f\left( x \right)}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}dx=\frac{4}{3}}\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(\left( C \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right)\).
- A. \(\frac{29}{5}\).
- B. \(\frac{28}{5}\).
- C. \(\frac{143}{5}\).
- D. \(\frac{43}{5}\).
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 441862
Cho hình nón đỉnh \(S,\) đáy là hình tròn tâm \(O,\) góc ở đỉnh của hình nón là \(\varphi =120{}^\circ .\) Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh \(S\) được thiết diện là tam giác vuông \(SAB,\) trong đó \(A,B\) thuộc đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa \(SO\) và \(AB\) bằng \(3.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng
- A. \(\text{36}\sqrt{3}\pi .\)
- B. \(\text{18}\sqrt{3}\pi .\)
- C. \(\text{27}\sqrt{3}\pi .\)
- D. \(\text{9}\sqrt{3}\pi .\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 441863
Cho hai số phức \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+2-i \right|+\left| {{z}_{1}}-4-7i \right|=6\sqrt{2}\) và \(\left| i{{z}_{2}}-1+2i \right|=1.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|\) bằng
- A. \(\text{3}\sqrt{2}-2.\)
- B. \(\text{2}\sqrt{2}-2.\)
- C. \(\text{3}\sqrt{2}-1.\)
- D. \(\text{2}\sqrt{2}-1.\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 441864
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+7=0,\) đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z}{2}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5.\) Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm trên mặt cầu \(\left( S \right)\) và \(AB=4;\) \({A}',\,\,{B}'\) là hai điểm nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) sao cho \(A{A}',\,\,B{B}'\) cùng song song với đường thẳng \(d.\) Giá trị lớn nhất của tổng \(A{A}'+\,B{B}'\) gần nhất với giá trị nào sau đây
- A. \(13.\)
- B. \(11.\)
- C. \(12.\)
- D. \(14.\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 441865
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để tập nghiệm của bất phương trình
\({{2023}^{\ln \left( 2{{x}^{2}}+4x+m \right)}}-{{2023}^{2\ln \left( 2x-1 \right)}}>0\) chứa đúng bốn số nguyên?
- A. \(16\).
- B. \(10\).
- C. \(11\).
- D. \(9\).
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 441866
Cho hàm số \(f(x)={{\ln }^{3}}x+6(m-1){{\ln }^{2}}x-3{{m}^{2}}\ln x+4\). Biết rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=|f(x)|\) đồng biến trên khoảng \((e,+\infty )\). Giá trị biểu thức \(a+3b\) bẳng
- A. \(4+\sqrt{6}\).
- B. \(12+2\sqrt{6}\). D.
- C. 2.
- D. 3.