Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 214208
Thành phần chính của dầu mỏ là những hiđrocacbon no, mạnh hở có tên gọi chung là ankan. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?
- A. C10H8
- B. C5H12
- C. C3H6
- D. C6H12
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 214211
Phenol (C6H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Na
- B. NaOH
- C. Dung dịch nước brom.
- D. NaHCO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 214217
Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?
- A. axit acrylic.
- B. etilen
- C. stiren
- D. toluen
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 214222
Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là gì?
- A. C3H7OH.
- B. C3H5OH.
- C. C2H5OH.
- D. CH3OH
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 214227
Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ?
- A. Poli(metyl metacrylat).
- B. Poli etilen
- C. Poli butađien
- D. Poli(vinylclorua).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 214232
Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là gì?
- A. Metyl acrylat
- B. etyl axetat
- C. Metyl metacrylat
- D. vinyl axetat
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 214237
Natri hiđroxit hay xút ăn da là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,... Công thức hóa học của natri hiđroxit là:
- A. Na2O
- B. Na2CO3
- C. NaHCO3
- D. NaOH
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 214241
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
- A. CH3COOH
- B. H2O
- C. NaCl
- D. C2H5OH
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 214245
Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 146 đvC?
- A. Valin
- B. Lysin
- C. Axit Glutamic
- D. Alanin
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 214249
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
- A. 1s22s2 2p63s23p2
- B. 1s22s2 2p63s1
- C. 1s22s2 2p6.
-
D.
1s22s2 2p4.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 214255
Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este?
- A. Thường có mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín
- B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của axit có cùng số nguyên tử cacbon
- C. Rất ít tan trong nước
- D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 214259
Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam ?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 214264
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
- A. NaCl
- B. NaOH
- C. CH3OH
- D. HCl
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 214272
Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔2SO3 (k) ΔH < 0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
- A. Biến đổi nhiệt độ
-
B.
Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
-
C.
Biến đổi áp suất.
-
D.
Sự có mặt của chất xúc tác.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 214299
Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là?
- A. glucozơ, sobitol
- B. saccarozơ, glucozơ
- C. glucozơ, fructozơ
- D. fructozơ, sobitol.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 214301
Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là gì?
- A. Fe, Ag.
- B. Fe, Cu.
- C. Cu, Ag.
-
D.
Zn, Ag.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 214306
Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
- A. Na2SO4
- B. CuSO4
- C. ZnSO4
- D. MgSO4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 214469
Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit Ala-gly-gly-val trong môi trường bazo (NaOH), phát biểu nào sau đây sai?
- A. Thu được 1 mol C3H6O2Na.
-
B.
Thu được 1 mol C4H8O2Na.
- C. Thu được 2 mol C2H4O2Na
- D. Có 4 mol NaOH phản ứng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 214477
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
- A. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O
- B. 2Na + H2O →Na2O + H2
- C. Na2CO3 + → Na2O + CO2
- D. NaHCO3 → NaOH + CO2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 214543
Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?
- A. Tripanmitin và etylen glicol
- B. Tripanmitin và glixerol
- C. Tristearin và etylen glycol
- D. Tristearin và glixerol
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 214547
Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?
- A. Fructozơ
- B. Glucozơ
- C. Xenlulozơ
- D. Saccarozơ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 214554
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?
- A. H2NC3H5(COOH)2
- B. CH3NH2
- C. C6H5NH2
- D. H2NCH2COOH
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 214558
X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
- A. CH3NH2
- B. C6H5NH2
- C. H2N-CH2-COOH
- D. (C6H10O5)n
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 214563
Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
- A. CH3COOCH3
- B. HCOOCH3
- C. HCOOCH2CH3
- D. CH3CH2COOCH3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 214567
Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X?
- A. Anilin
- B. Etylamin
- C. Metylamin
- D. Propylamin
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 214576
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
- A. Tinh bột
- B. Polietilen
- C. Tơ nilon-6
- D. Tơ visco
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 214579
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
- A. Metyl fomat
- B. Etylamin
- C. Metylamoni clorua
- D. Alanin
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 214585
Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
- A. Glucozơ
- B. Xenlulozơ
- C. Saccarozơ
- D. Fructozơ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 214587
Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là?
- A. CH2=CH-CH=CH2
- B. CH2=CH2
- C. CH2=CHCl
- D. CH2=CH-CH3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 214594
Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63.96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k?
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 214600
Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân?
- A. 6
- B. 4
- C. 5
- D. 7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 214604
Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
- A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2
- B. NaOH và H2SO4
- C. CuSO4 và KOH
- D. NaOH và Fe(NO3)3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 214617
Hòa tan m gan Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:
- A. 2,7
- B. 8,1
- C. 4,05
- D. 1,35
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 214624
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N
- B. Phân tử khối của propylamin là 57
- C. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure
- D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 214636
Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m?
-
A.
14,5
-
B.
17,5
- C. 15,5
- D. 16,5
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 214640
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
- A. 0,72
- B. 0,48
- C. 0,96
- D. 0,24
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 214646
Xà phòng hóa hoàn toàn 0,01 mol este E ( có khối lượng 8,9g) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1 rượu và 9,18g muối của axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không nhánh. Công thức của E là:
- A. C3H5(OOCC17H35)3
- B. C3H5(OOCC17H33)3
- C. C3H5(OOCC17H31)3
- D. C3H5(OOCC15H31)3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 214654
Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
- A. (C17H35COO)3C3H5
- B. (C15H31COO)3C3H5.
- C. (C17H33COO)3C3H5
- D. (C17H31COO)3C3H5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 214657
Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
-
A.
CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
- B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5
- C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5
- D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 214667
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 g 1 ancol. Công thức của E là:
- A. C3H5(COOC2H5)3
- B. (HCOO)3C3H5
- C. (CH3COO)3C3H5
-
D.
(CH3COO)2C2H4