Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 203199
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
- A. Ba
- B. Zn
- C. Ca
- D. Na
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 203202
Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?
- A. Cacbon
- B. Oxi
- C. Nitơ
- D. Hiđro
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 203203
Chất có tính bazơ là
- A. CH3NH2
- B. CH3COOH
- C. CH3CHO
- D. C6H5OH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 203205
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại?
- A. Cr
- B. Fe
- C. Pb
- D. Ni
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 203207
Chất thuộc loại đisaccarit là
- A. glucozơ
- B. saccarozơ
- C. tinh bột.
- D. xenlulozơ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 203209
Chất nào sau đây là este?
- A. HCOOCH3
- B. HCHO
- C. HCOOH
- D. CH3OH
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 203211
Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là
- A. (-CH2-CHCl-)n.
- B. (-CH2-CH2-)n.
- C. (-CH2-CHBr-)n.
- D. (-CH2-CHF-)n.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 203214
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
- A. nước
- B. ancol etylic
- C. dầu hỏa
- D. phenol lỏng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 203215
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
- A. Cu
- B. Zn
- C. Sn
- D. Pb
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 203217
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính
- A. khử mạnh
- B. oxi hóa mạnh.
- C. axit
- D. bazơ
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 203221
Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH?
- A. Cu
- B. Fe
- C. Al
- D. Mg
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 203224
Quặng manhetit có thành phần chính là
- A. Fe2O3
- B. FeS2
- C. FeO
- D. Fe3O4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 203225
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
- A. Na
- B. Ba
- C. Al
- D. Fe
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 203227
Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta thường dùng chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó?
- A. Ca(OH)2.
- B. NaOH
- C. NH3
- D. HCl
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 203229
Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat , glixin, glucozơ. Số chất có chứa nguyên tố nitơ là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 203231
Trường hợp nào sau đây các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng dung dich ?
- A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42-.
- B. OH- , Ba2+ , CH3COO-, Al3+ .
- C. K+, NH4+ , CO32- , OH-.
- D. K+, Ba2+, NH4+, NO3-.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 203233
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
- A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
- B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
- C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
- D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 203234
Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với dung dịch NaOH. CTCT của X là
- A. HCOOCH3
- B. HCHO
- C. HCOOH
- D. CH3COOH
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 203236
Nhận xét nào sau đây đúng?
- A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
- B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
- C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
- D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 203238
Nhận xét nào sai về glucozơ ?
- A. Là đồng phân của fructozơ
- B. Có nhiều trong quả nho chín
- C. Tạo thành khi thuỷ phân tinh bột
- D. Thuộc loại polisaccarit
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 203239
Cho các chất sau: metylamin, điphenylamin, đimetylamin, anilin, etylamin, glixin. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 203242
Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
- A. CH3–CH2–CH(OH)–CH3
- B. CH3–CH2–CH2–OH
- C. CH3–CH2–CH2–CH2–OH
- D. CH3–CH(OH)–CH3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 203250
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 203251
Cho các phát biểu sau:
1. Trong dung dịch, ion Fe2+ không oxi hóa được Cu nhưng Fe thì khử được ion Cu2+.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
3. Trong hợp kim thép, hàm lượng cacbon từ 2 – 5% về khối lượng .
4. Hòa tan Mg vào dung dịch muối FeCl3 dư , kết thúc phản ứng có muối FeCl2.
5. Sắt tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo muối sắt (III) và các sản phẩm khử của nitơ.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 203253
Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tham gia phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen dễ hơn benzen.
(2) Stiren có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol , etylen glicol.
(4) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
(5) Hợp chất aminoaxit phản ứng được với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 203259
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
- A. 164,6
- B. 144,9
- C. 135,4
- D. 173,8
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 203265
Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,05
25 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
- A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
- B. Kim loại M là sắt (Fe).
- C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
- D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 203269
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z(MY>MZ). Các thể tích khí đều ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là
- A. 2:3
- B. 2:1
- C. 1:5
- D. 3:2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 203273
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là
- A. 24,74 gam
- B. 24,60 gam
- C. 24,46 gam
- D. 24,18 gam
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 203276
Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam Z cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong Z là
- A. 20%
- B. 80%
- C. 40%
- D. 75%
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 203280
Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
- A. FeS và HCl
- B. NH4Cl và NaOH
- C. AlCl3 và Na2CO3
- D. Na2CO3 và NaOH .
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 203281
Dung dịch Glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
- A. NaNO3
- B. KNO3
- C. HCl
- D. NaCl
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 203282
Polivinylclorua được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
- A. CH2=CH-CH3
- B. CH3-CH3
- C. CH2=CHCl
- D. CH2=CH2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 203283
Cho các chất sau: etylamin, valin, metylamoni clorua, etylaxetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 203285
Phản ứng đặc trưng của este là
- A. phản ứng este hoá
- B. phản ứng vô cơ hoá
- C. phản ứng nitro hoá
- D. phản ứng thuỷ phân
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 203286
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
- A. C2H5COOCH3
- B. C2H5COOC2H5
- C. HCOOC2H5
- D. CH3COOCH3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 203289
Oxit nào sau đây là oxit axit?
- A. Fe2O3
- B. Cr2O3
- C. CrO3
- D. FeO
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 203292
Công thức quặng boxit
- A. CaCO3
- B. CaSO4
- C. Al2O3.nH2O
- D. Fe2O3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 203293
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
- A. CuCl2
- B. MgCl2
- C. FeCl3
- D. CrCl2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 203296
Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là do khí:
- A. NO2
- B. CH4
- C. CO2
- D. SO2