Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 79314
Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là:
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 79315
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2.
(b) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(c) Cho K vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 79316
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
- A. 101.
- B. 85.
- C. 89.
- D. 93.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 79317
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
- A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
- B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
- C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
- D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 79318
Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu.
- Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag.
- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot.
X, Y, Z lần lượt là
- A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.
- B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
- C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.
- D. fructozơ, glucozơ, tinh bột
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 79319
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
- A. Tristearin.
- B. Metyl fomat.
- C. Metyl axetat.
- D. Benzyl axetat.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 79320
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:
- A. (1), (3), (4), (5).
- B. (2), (3), (4), (6).
- C. (2), (4), (6).
- D. (1), (3), (5).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 79321
Tên gọi của CH3COOC2H5 là
- A. etyl axetat.
- B. metyl axetat.
- C. benzyl axetat.
- D. phenyl axetat
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 79322
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
- A. Saccarozơ.
- B. Xenlulozơ.
- C. Glucozơ.
- D. Tinh bột
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 79323
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là
- A. C4H9OH, C5H11OH.
- B. C3H7OH, C4H9OH.
- C. CH3OH, C2H5OH.
- D. C2H5OH, C3H7OH.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 79324
Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm etilen và etan (đktc) đi qua dung dịch brom thì phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
- A. 80% etilen và 20% etan.
- B. 25% etilen và 75% etan.
- C. 60% etilen và 40% etan.
- D. 30% etilen và 70% etan.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 79325
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
- A. H2O.
- B. NaCl.
- C. CaCO3.
- D. CH3COOH.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 79326
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
- A. Fe, Zn, MgO.
- B. Fe, ZnO, MgO.
- C. CO, Fe, ZnO, MgO.
- D. CO, FeO, ZnO, MgO
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 79327
Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là
- A. 0,56.
- B. 2,24.
- C. 1,12.
- D. 2,80.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 79328
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
- A. H2NCH2COONH3CH2COOH.
- B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
- C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
- D. H2NCH2CONH(CH3)COOH.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 79329
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
- A. Glucozơ.
- B. Saccarozơ.
- C. Metylamin.
- D. Etyl axetat
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 79330
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
- A. RO.
- B. R2O.
- C. RO2.
- D. R2O3.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 79331
Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là
- A. Na, K, Li, Cs, Rb.
- B. Li, Na, K, Rb, Cs.
- C. Cs, Rb, K, Na, Li.
- D. K, Na, Li, Rb, Cs
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 79332
Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
- A. glyxin, lysin, axit glutamic.
- B. glyxin, alanin, lysin.
- C. anilin, axit glutamic, valin.
- D. glyxin, valin, axit glutamic.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 79333
Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
- A. Na
- B. Li
- C. Rb
- D. K
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 79334
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 79335
Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3), (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
- A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
- B. KCl đặc và CaO khan.
- C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
- D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 79336
Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
- A. 1s22s22p6 .
- B. 1s22s22p63s23p5 .
- C. 1s22s22p63s1 .
- D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 79337
Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam muối. Công thức X là
- A. H2N-CH2-COOH.
- B. H2N-CH2-CH2-COOH.
- C. CH3-CH(NH2)COOH.
- D. CH3-CH2-CH(NH2)COOH.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 79338
Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là
- A. Cu
- B. Al
- C. Hg
- D. Ag
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 79339
Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
- A. Tơ nitron.
- B. Poli(vinylclorua).
- C. Nilon-6.
- D. Polietilen.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 79340
Ankan có 81,819%C về khối lượng. CTPT của ankan là
- A. CH4.
- B. C3H8.
- C. C2H6.
- D. C4H10.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 79341
Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 79342
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng (lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
- A. 3,46.
- B. 5,04.
- C. 3,36.
- D. 3,92.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 79343
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
- A. SO2 rắn.
- B. H2O rắn.
- C. CO rắn.
- D. CO2 rắn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 79344
Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- A. CH3COOC2H5.
- B. HCOOCH3.
- C. HCOOC2H5.
- D. CH3COOCH3.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 79345
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 45,0 gam.
- B. 22,5 gam.
- C. 11.25 gam.
- D. 14,4 gam.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 79346
Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- . Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
- A. Na2CO3.
- B. NaCl.
- C. HCl.
- D. H2SO4.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 79347
Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 23052 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polietilen và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
- A. 155 và 102.
- B. 250 và 102.
- C. 250 và 204.
- D. 145 và 204.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 79348
Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 45,5.
- B. 42,9.
- C. 40,5.
- D. 50,8.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 79349
Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe (trong đó số mol Al : Mg : Fe = 5 : 7 : 8) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 129,15 gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 15,020.
- B. 13,518.
- C. 18,024.
- D. 12,016
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 79350
Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của anilin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
- A. 34
- B. 18
- C. 28
- D. 32
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 79351
Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 29,4.
- B. 19,70.
- C. 9,85.
- D. 7,88.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 79352
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X cà Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc). Khối lượng phan tử của chất X là
- A. 59.
- B. 31.
- C. 45.
- D. 73.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 79353
Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
- A. 40,5.
- B. 33,3.
- C. 33,7.
- D. 46,1.