Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 88642
Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị :
- A. 4,5g
- B. 4,32g
- C. 1,89g
- D. 2,16g
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 88643
Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :
- A. X, Y
- B. X, Y,. Z
- C. X, Y, T
- D. Y, T
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 88644
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là :
- A. C2H5OH
- B. CH3COOC2H5
- C. C2H5COOCH3
- D. CH3COOH.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 88645
Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước
- A. CH3COOH và CH3NH2.
- B. CH3COOCH3 và CH3OH.
- C. hCOOH và Tinh bột
- D. C6H5NH2 và CH3COOH
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 88646
Phản ứng không làm giải phóng khí là
- A. Na + CH3OH →
- B. CH3NH3Cl + NaOH →
- C. CH3COOC2H5 + KOH →
- D. CH3COOH + NaHCO3 →
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 88647
Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , NaHCO3 ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 88648
Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
- A. CH3–COO–CH(CH3)2.
- B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
- C. CH3–OOC-COO–CH2CH3.
- D. CH3–COO–CH=CH2.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 88649
Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ?
- A. Dung dịch AgNO3 dư
- B. Dung dịch HCl đặc
- C. Dung dịch FeCl3 dư
- D. Dung dịch HNO3 dư
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 88650
Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là :
- A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.
- B. Cho Na vào H2O C.
- C. Cho Na2O vào nước.
- D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 88651
Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80% ) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là :
- A. 2,4g
- B. 2,96g
- C. 3,0g
- D. 3,7g
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 88652
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
X Y Z T Dung dịch Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng ?
- A. X là dung dịch NaNO3.
- B. T là dung dịch (NH4)2CO3
- C. Y là dung dịch KHCO3
- D. Z là dung dịch NH4NO3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 88653
Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
- A. Be và Mg
- B. Mg và Ca
- C. Ca và Sr
- D. Sr và Ba
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 88654
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
- A. Fe.
- B. Cu
- C. Ag
- D. Al
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 88655
Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu;
b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+;
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :
- A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
- B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
- C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
- D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 88656
Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerol , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là :
- A. Quì tím
- B. dd AgNO3/NH3
- C. CuO
- D. Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 88657
Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là
- A. 39,3 gam
- B. 16 gam.
- C. 37,7 gam
- D. 23,3 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 88659
Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin.Chất có mạch phân nhánh là:
- A. amilopectin
- B. PVC.
- C. Xenlulozo
- D. Xenlulozo và amilopectin
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 88660
Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
- A. 6,48g
- B. 2,592g
- C. 0,648g
- D. 1,296g
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 88662
Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
- A. HNO3 loãng
- B. NaNO3 trong HCl.
- C. H2SO4 đặc nóng.
- D. H2SO4 loãng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 88663
Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là :
- A. CH3COOH
- B. HO-CH2-CHO
- C. CH3OCHO
- D. HOOC-CHO
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 88666
Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là :
- A. 19,025g
- B. 31,45g
- C. 33,99g
- D. 56,3g
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 88667
Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
- A. Cu và Fe.
- B. Fe và Al
- C. Mg và Al.
- D. Mg và Cu.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 88669
Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là :
- A. 11,16g
- B. 11,58g
- C. 12,0g
- D. 12,2g
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 88670
Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là :
- A. 44,8 lit
- B. 33,6 lit
- C. 22,4 lit
- D. 11,2 lit
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 88671
Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 30,4.
- B. 15,2
- C. 22,8
- D. 20,3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 88673
Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
- A. 45,38% và 54,62%
- B. 50% và 50%
- C. 54,63% và 45,38%
- D. 33,33% và 66,67%
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 88674
Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là :
- A. CuSO4
- B. FeSO4
- C. MgSO4
- D. ZnSO4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 88675
X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là
- A. axit fomic.
- B. etyl axetat.
- C. metyl fomat.
- D. axit axetic
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 88676
Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 88677
Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là :
- A. 0,5M
- B. 0,05M
- C. 0,70M
- D. 0,28M
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 88679
Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất : HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là
- A. (3) < (2) < (1)
- B. (3) < (1) < (2)
- C. (2) < (1) < (3)
- D. (2) < (3) < (1)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 88682
Phản ứng nào sau đây là không đúng ?
- A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
- C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl .
- D. BaO + CO2 → BaCO3.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 88683
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
- A. 0,5.
- B. 1,4.
- C. 2,0.
- D. 1,0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 88684
Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 αamino axit?
- A. 4
- B. 6
- C. 3
- D. 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 88685
Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?
- A. 16,2kg.
- B. 8,62kg.
- C. 8,1kg.
- D. 10,125kg.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 88687
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
- A. CnH2nO (n ≥ 3).
- B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
- C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
- D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 88688
Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :
- A. 0,3M
- B. 0,4M
- C. 0,42M
- D. 0,45M
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 88690
Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
- A. 20%.
- B. 80%.
- C. 40%.
- D. 75%
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 88692
Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Giá trị của x là 0,075.
- B. X có phản ứng tráng bạc.
- C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
- D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 88693
Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m:
- A. 16,46.
- B. 15,56.
- C. 14,36.
- D. 14,46.