Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 81884
Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là
- A. 0,628s.
- B. 0,314s.
- C. 0,196s.
- D. 0,157s.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 81885
Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
- A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
- B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
- C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
- D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 81886
Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
- A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
- B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
- C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
- D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 81887
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
- B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
- C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
- D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 81888
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
- A. hai lần bước sóng.
- B. một bước sóng.
- C. một nửa bước sóng.
- D. một phần tư bước sóng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 82333
Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là
- A. \(6,{625.10^{ - 49}}{\mkern 1mu} J.\)
- B. \(0,{633.10^{ - 19}}{\mkern 1mu} J.\)
- C. \(0,{663.10^{ - 49}}{\mkern 1mu} J.\)
- D. \(6,{625.10^{ - 19}}J.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 82335
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo \({r_0} = 5,{3.10^{ - 11\,}}\,m\) Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính
- A. \(47,{7.10^{ - 10}}\,m\)
- B. \(4,{77.10^{ - 10}}\,m\)
- C. \(1,{59.10^{ - 11}}\,m\)
- D. \(15,{9.10^{ - 11}}\,m\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 82337
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_8^{16}O\) lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}O\) là
- A. 190,81 MeV.
- B. 18,76 MeV.
- C. 128,17 MeV.
- D. 14,25 MeV.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 82338
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
- A. 28,8 mJ.
- B. 30,0 mJ.
- C. 25,2 mJ.
- D. 24,0 mJ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 82339
Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở R1 = 5Ω, R2 = R3 = 8Ω. Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là
- A. 12V.
- B. 11,6V.
- C. 10,8V.
- D. 9,6V.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 82340
Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
- A. 18 cm.
- B. 24 cm.
- C. –24 cm.
- D. –18 cm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 82341
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
- A. \({A_1} + {A_2}\)
- B. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
- C. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
- D. \(\frac{{{A_1} + {A_2}}}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 82342
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
- A. 0,4μm.
- B. 0,5μm.
- C. 0,6μm.
- D. 0,7μm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 82345
Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là
- A. \(9,{66.10^{15}}.\)
- B. \(2,{89.10^{18}}{\mkern 1mu} .\)
- C. \(9,{66.10^{18}}.\)
- D. \(2,{89.10^{16}}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 82346
Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là \(x = 3,44\) . Phản ứng hạt nhân này
- A. thu năng lượng 18,63 MeV.
- B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
- C. thu năng lượng 1,863 MeV.
- D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 82347
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại CD lần lượt là:
- A. 5 .
- B. 7
- C. 11.
- D. 13.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 82349
Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ. Sóng cực ngắn (f >30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
- A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
- B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
- C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
- D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 82352
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
- A. 47,7 cm/s.
- B. 63,7 cm/s
- C. 75,8 cm/s.
- D. 81,3 cm/s.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 82355
Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
- A. 86,6 cm/s.
- B. 100 cm/s
- C. 70,7 cm/s.
- D. 50 cm/s.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 82357
Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
- A. 30,76 cm
- B. 31,76 cm
- C. 32,76 cm
- D. 33,76 cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 82360
Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tại cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động.
- A. 58.
- B. 74.
- C. 61.
- D. 93.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 82361
Đặt một điện áp u = U0cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
- A. 540 nF
- B. 490 nF
- C. 450 nF
- D. 590 nF
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 82364
Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
- A. 7
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 82366
Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt \(_3^7Li\) đứng yên tạo nên phản ứng \(_1^1H + _3^7Li \to 2_2^4He.\) Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
- A. 120o.
- B. 60o.
- C. 160o.
- D. 90o.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 82371
Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là
- A. q0 = 10-9C.
- B. q0 = 4.10-9C.
- C. q0 = 2.10-9C.
- D. q0 = 8.10-9C.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 82374
Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ có C = 5F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
- A. 3,5.10-5J.
- B. 2,75.10-5J.
- C. 2.10-5J.
- D. 10-5J.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 82377
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sauđây?
- A. Loa.
- B. Mạch tách sóng.
- C. Mạch biến điệu.
- D. Mạch khuếch đại âm tần.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 82380
Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi rất xa trên Trái Đất phải dùng sóng
- A. Sóng cực ngắn.
- B. Sóng ngắn.
- C. Sóng trung.
- D. Sóng dài.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 82383
Máy thu sóng vô tuyến chỉ thu được sóng của đài phát sóng vô tuyến khi
- A. Các mạch có điện trở bằng nhau.
- B. Các mạch có độ tự cảm bằng nhau.
- C. Các mạch có điện dung bằng nhau.
- D. Tần số riêng của máy thu bằng tần số phát sóng của đài phát.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 82384
Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có có máy thu sóng vô tuyến?
- A. Tivi.
- B. Rađiô.
- C. Điện thoại di động.
- D. Máy in.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 82386
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
- A. Mạch khuyếch đại âm tần.
- B. Mạch biến điệu.
- C. Loa.
- D. Mạch tách sóng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 82388
Sóng điện từ
- A. không mang năng lượng.
- B. là sóng ngang.
- C. là sóng dọc.
- D. không truyền trong chân không.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 82393
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
- A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
- B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
- C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
- D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 82396
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
- A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
- B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
- C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
- D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 82399
Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
- A. đỏ.
- B. chàm.
- C. tím.
- D. Lam.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 82403
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
- A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
- B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
- C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
- D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 82407
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 82410
Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
-
A.
bị đổi màu.
- B. bị thay đổi tần số.
- C. không bị tán sắc.
- D. không bị lệch phương truyền.
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 82413
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
-
A.
tím, lam, đỏ.
- B. đỏ, vàng, lam.
- C. đỏ, vàng.
- D. lam, tím.
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 82417
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
- C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
- D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.