Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 37240
Chu kì dao động là
- A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
- B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
- C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
- D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 37241
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng
- A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ
- B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
- C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
- D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 37244
Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ
- A. Tăng 1,5 lần so với f
- B. Giảm 1,5 lần so với f
- C. Tăng 2/3 lần so với f
- D. Giảm 9/4 lần so với f
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 37246
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
- A. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = 1 - {\left( {\frac{x}{A}} \right)^2}\)
- B. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = 1 + {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2}\)
- C. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = {\left( {\frac{A}{x}} \right)^2} - 1\)
- D. \(\frac{{{W_d}}}{{{W_t}}} = 1 + {\left( {\frac{x}{A}} \right)^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 37247
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
- A. \(1:\sqrt 3 :2\)
- B. \(1:\left( {\sqrt 3 - 1} \right):\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)
- C. \(1:(\sqrt 3 - 1):(1 - \sqrt 3)\)
- D. \(1:1:1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 37249
Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
- A. cùng pha
- B. lệch pha góc π/4
- C. vuông pha.
- D. ngược pha.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 37251
Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình v. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:
- A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s
- B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s
- C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s
- D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 37252
Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA = 2/3OB. Tỉ số OA/OC là:
- A. \(\frac{9}{4}\)
- B. \(\frac{4}{9}\)
- C. \(\frac{81}{16}\)
- D. \(\frac{16}{81}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 37253
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì
- A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
- C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- D. cường độ dòng điện trong đoạn mạchcùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 37254
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 2\sqrt 3 \cos 200t\,\,\left( A \right)\)
- A. \(2 ( A )\)
- B. \(2\sqrt 3 ( A )\)
- C. \(\sqrt 6 ( A )\)
- D. \(3\sqrt 3 ( A )\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 37255
Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
- A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
- B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
- C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
- D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 37256
Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
- A. điện trở tăng.
- B. dung kháng tăng.
- C. cảm kháng giảm
- D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 37257
Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 50\Omega\), cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
- A. \(\sqrt{2} (A)\)
- B. \(2 (A)\)
- C. \(2\sqrt{2} (A)\)
- D. \(1(A)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 37258
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
- A. 440V
- B. 44V
- C. 110V
- D. 11V
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 37259
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch điện xoay chiều AM và MB. MA gồm \({R_1} = 100\Omega\) nối tiếp cuộn dây thuần \(L = \frac{{\sqrt 3 }}{\pi }H\) ; MB là hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần L và C ghép nối tiếp. Nếu nối hai đầu A, B nguồn điện xoay chiều \({u_{AB}} = 200\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( v \right)\) thì ta có \({u_{MB}} = 400\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\).
Xác định thành phần của X.
- A. \({R_2} = 100\sqrt 3 \Omega ;L = \frac{1}{{\sqrt 3 \pi }}H\)
- B. \({R_2} = 100\sqrt 2 \Omega ;L = \frac{1}{\pi }H\)
- C. \({R_2} = 100\Omega ;C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\sqrt 3 \pi }}F\)
- D. \({R_2} = 200\Omega ;C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\sqrt 3 \pi }}F\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 37260
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn MA gồm R nối tiếp với C và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) . Biết \(R = r = \sqrt {\frac{L}{C}}\), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp \(n = \sqrt 3\) điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:
- A. 0,887
- B. 0,755
- C. 0,866
- D. 0,975
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 37263
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 mF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
- A. 3.105 rad/s.
- B. 2.105 rad/s.
- C. 105 rad/s.
- D. 4.105 rad/s.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 37264
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
- A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau
- C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 37267
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng : khoảng cách hai khe S1S là 2 mm , khoảng cách từ S1S2 đến màn là 3 m ,bước sóng ánh sáng là 0,5 µm. Tại M có toạ độ xM =3 mm là vị trí
- A. vân tối bậc 4
- B. vân sáng bậc 4
- C. vân sáng bậc 5
- D. vân tối bậc 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 37268
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm ,D =1 m .Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm.Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là :
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8