Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 284508
Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
- A. Fe(OH)2.
- B. Fe(OH)3.
- C. FeCO3.
- D. Fe3O4.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 284510
Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là
- A. O2.
- B. CO2.
- C. H2S.
- D. N2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 284512
Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
- A. NaOH.
- B. NaHS.
- C. NaHCO3.
- D. Na2CO3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 284513
Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
- A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
- B. Na2SO4, KCl.
- C. KCl, NaCl.
- D. NaCl, K2SO4.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 284514
Chất nào sau đây là đipeptit?
- A. Ala-Gly-Ala.
- B. Ala-Ala-Ala.
- C. Gly-Gly-Gly.
- D. Ala-Gly.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 284517
Chất nào sau đây là muối axit?
- A. NaCl.
- B. NaH2PO4.
- C. NaOH.
- D. NaNO3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 284519
Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
- A. K2O.
- B. BaO.
- C. Na2O.
- D. CuO.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 284520
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
- A. Glucozơ.
- B. Tinh bột.
- C. Saccarozơ.
- D. Glixerol.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 284521
Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
- A. Etylamin.
- B. Glyxin.
- C. Valin.
- D. Alanin
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 284523
Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là
- A. 33.
- B. 36.
- C. 34.
- D. 31.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 284524
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
- A. Fe.
- B. Cu.
- C. Mg.
- D. Ag.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 284525
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
- A. KCl.
- B. NaCl.
- C. NaOH.
- D. NaNO3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 284526
Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
- A. HCOOC2H5.
- B. HCOOCH3.
- C. CH3COOC2H5.
- D. CH3COOCH3.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 284527
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
- A. Hg.
- B. Ag.
- C. Cu.
- D. Al.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 284528
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
- A. Al.
- B. Ba.
- C. K.
- D. Fe.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 284529
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
- A. CaO.
- B. Al2O3.
- C. NaOH.
- D. HCl.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 284530
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
- A. Tơ visco.
- B. Poli(vinyl clorua).
- C. Tinh bột.
- D. Polietilen.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 284531
Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
- A. Cr(OH)3.
- B. K2Cr2O7.
- C. CrO3.
- D. Cr(OH)2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 284536
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
- A. Au.
- B. Cu.
- C. Mg.
- D. Ag.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 284538
Công thức phân tử của ancol etylic là
- A. C3H8O3.
- B. CH4O.
- C. C2H6O.
- D. C2H4O2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 284539
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
- B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
- C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
- D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 284540
Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 12,55.
- B. 10,59.
- C. 8,92.
- D. 10,04.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 284542
Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
- A. FeS.
- B. Fe2(SO4)3.
- C. FeSO3.
- D. FeSO4.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 284543
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
- A. 3.36.
- B. 4,48.
- C. 2,24.
- D. 1,12.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 284547
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
- A. HCOOH.
- B. CH3OH.
- C. CH3COOH.
- D. C2H5OH.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 284549
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
- A. Fructozơ.
- B. Ancol propylic.
- C. Anbumin.
- D. Propan-1,3-điol.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 284550
Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
- A. 36,0.
- B. 16,2.
- C. 18,0.
- D. 32,4.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 284556
Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
- A. 4,86.
- B. 2,16.
- C. 3,78.
- D. 3,24.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 284561
Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH (+ X) → Z (+Y) → NaOH (+ X) → E (+Y) → BaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
- A. NaHCO3, BaCl2.
- B. NaHCO3, Ba(OH)2.
- C. CO2, Ba(OH)2.
- D. CO2, BaCl2.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 284563
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(c) Các mảng “riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
(đ) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
Số phát biểu đúng là
- A. 5
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 284564
Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 284567
Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
- A. 0,75.
- B. 0,60.
- C. 0,50.
- D. 0,30.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 284570
Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là
- A. 0,24.
- B. 0,27.
- C. 0,21.
- D. 0,20.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 284573
Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.
(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 284574
Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
- A. 3,25%.
- B. 5,20%.
- C. 3,90%.
- D. 2,60%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 284575
Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 26.
- B. 84.
- C. 22.
- D. 45.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 284576
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
- B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
- C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
- D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 284577
Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
- A. 40,41%.
- B. 38,01%.
- C. 70,72%.
- D. 30,31%.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 284578
Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
- A. 74,98%.
- B. 76,13%.
- C. 75,57%.
- D. 76,67%
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 284579
Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
- A. 3,65 gam.
- B. 5,92 gam.
- C. 4,72 gam.
- D. 5,84 gam.