Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 438193
Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
- A. 78,30C.
- B. 7,30C.
- C. 73,50C.
- D. 73,70C.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 438194
Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
- A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) C3H5(OH)3 + 3RCOOH
- B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + R(COOH)3
- C. 3RCOOC3H5 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + 3R-COOH
- D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O \(\xrightarrow{{{H}^{+}},{{t}^{0}}}\) 3C3H5OH + R-(COOH)3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 438198
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl
Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:
- A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
- B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc
- C. Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaCl bão hòa
- D. Dung dịch H2SO4 loãng và nước cất
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 438201
Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
- A. C2H4.
- B. CH4.
- C. C2H2.
- D. C2H6.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 438204
Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi.
- A. Etan
- B. Benzen
- C. Metan
- D. Axetylen
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 438205
Rượu êtylic phản ứng được với kali vì:
- A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
- B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
- C. Trong phân tử có nhóm –OH.
- D. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 438207
Dầu ăn là:
- A. Este của glixerol.
- B. Este của glixerol và axít béo
- C. Este của axit axetic với glixerol
- D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 438209
Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng:
- A. Một kim loại
- B. Dung dịch Ca(OH)2
- C. Nước Brôm
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 438210
Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
- A. Tan hoàn toàn trong nước
- B. Có màu vàng lục
- C. Có tính tẩy trắng khi ẩm
- D. Có mùi hắc, rất độc
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 438211
Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
- A. FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3
- B. C6H5ONa, CH4O, HNO3, C6H6
- C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
- D. CH3NO2, CH3Br, NaOH
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 438213
Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây:
- A. HCl, CH3COOH, C2H5OH.
- B. CH3COOH, C2H5OH, H2O.
- C. CH3COOH, C2H5OH, C6H6.
- D. C2H5OH , H2O, NaOH.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 438214
Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
- A. Xenlulôzơ.
- B. Glucozơ.
- C. Protêin.
- D. Tinh bột.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 438215
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16. Tìm công thức phân tử của A.
- A. C2H4O2
- B. C3H6O2
- C. CH4O
- D. C2H4O
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 438216
Etilen thuộc nhóm
- A. Hidrocacbon
- B. Dẫn xuất hidrocacbon
- C. Chất rắn
- D. Chất lỏng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 438217
Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?
- A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
- B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
- C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
- D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 438218
Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 438220
Ancol etylic tác dụng được với
- A. Na
- B. Al
- C. Fe
- D. Cu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 438221
Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây?
- A. Etilen
- B. Bezen
- C. Metan
- D. Axetilen
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 438222
Glucozơ có tính chất nào dưới đây?
- A. Làm đổi màu quỳ tím.
- B. Tác dụng với dung dịch axit.
- C. Phản ứng thủy phân.
- D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 438223
Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?
- A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
- B. Các polime có phân tử khối rất lớn.
- C. Các polime dễ bay hơi.
- D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 438225
Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là:
- A. 6,72 lít
- B. 7,84 lít
- C. 8.69 lít
- D. 11,2 lít
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 438229
Trong phân tử metan có
- A. 4 liên kết đơn C-H
- B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
- C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
- D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 438231
Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Công thức hydrocacbon đó là:
- A. C2H6
- B. CH4
- C. C2H4
- D. C2H2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 438234
Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C4H8O là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 438236
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
- A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
- B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4
- C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
- D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 438237
Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
- A. NaOH.
- B. CH3COOH.
- C. Ca(OH)2.
- D. C2H5OH.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 438239
Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
- A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
- B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
- C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH.
- D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 438242
Cho sơ đồ sau:
CH2 = CH2 + H2O \(\xrightarrow{x\text{ }\!\!\acute{\mathrm{u}}\!\!\text{ c t }\!\!\acute{\mathrm{a}}\!\!\text{ c}}\) X
X + Y \(\xrightarrow{{Xúc\ tác}}\) CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 \(\xrightarrow{men\text{ }gi\hat{a}m}\) Y + H2O
Vậy X, Y có thể là:
- A. C2H6, C2H5OH.
- B. C2H5OH, CH3COONa.
- C. C2H5OH, CH3COOH.
- D. C2H4, C2H5OH.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 438246
Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
- A. CH3COOH và NaOH.
- B. CH3COOH và H3PO4.
- C. CH3COOH và Ca(OH)2.
- D. CH3COOH và Na2CO3.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 438248
Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
- A. C3H7O2N.
- B. C4H9O2N.
- C. C5H11O2N.
- D. C6H13O2N.