Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 436660
Chọn ý đúng: Đâu không phải là khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay?
- A. Địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn.
- B. Cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém.
- C. Mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục.
- D. Tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 436663
Hãy cho biết tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Địa hình, khoáng sản phong phú.
- B. Thổ nhưỡng, khí hậu phù hợp.
- C. Khí hậu, nguồn nước dồi dào.
- D. Sinh vật, địa hình đa dạng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 436665
Hãy cho biết: Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Thổ nhưỡng, khí hậu phù hợp.
- B. Khí hậu, nguồn nước dồi dào.
- C. Sinh vật, địa hình đa dạng.
- D. Địa hình, khoáng sản phong phú.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 436667
Chọn ý đúng: Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chính xác là?
- A. Sơn La, Thác Bà.
- B. Hòa Bình, Uông Bí.
- C. Uông Bí, Phả Lại.
- D. Hòa Bình, Phả Lại.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 436668
Xác định ý đúng: Cây lương thực chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
- A. Cây lúa, ngô.
- B. Cây sắn, ngô.
- C. Cây lúa, sắn.
- D. Cây ngô, khoai.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 436669
Chọn ý đúng: Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
- A. Bò, lợn.
- B. Gia cầm, bò.
- C. Trâu, lợn.
- D. Trâu, bò.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 436671
Cho biết: Đặc điểm nào không đúng với dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Người dân có kinh nghiệm sản xuất thâm canh lúa nước
- B. Có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
- C. Dân cư thưa thớt nhất nước ta.
- D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 436673
Hãy cho biết: Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là?
- A. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.
- B. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.
- C. Tiềm năng thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.
- D. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 436674
Hãy cho biết: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc chính xác là do?
- A. Tây Bắc cao hơn
- B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn
- C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh
- D. Đông Bắc ven biển.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 436676
Chọn ý đúng: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình chính xác nằm trên con sông nào?
- A. Sông Đà.
- B. Sông Lô.
- C. Sông Chảy.
- D. Sông Hồng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 436677
Cho biết: Vì sao tài nguyên vùng biển và hải đảo của nước ta ngày càng bị giảm sút nghiêm trọng ?
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản
- B. Môi trường biển đảo đang bị ô nhiễm
- C. Chưa bảo vệ tốt diện tích rừng ngập mặn ven biển và các tài nguyên sinh vật biển khác
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 436678
Chọn ý đúng: Vùng biển nước ta gồm có bao nhiêu bộ phận ?
- A. 3 bộ phận
- B. 4 bộ phận
- C. 5 bộ phận
- D. 6 bộ phận
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 436679
Chọn ý đúng: Tài nguyên nào có ý nghĩa quan trọng nhất ở vùng biển nước ta ?
- A. Dầu mỏ
- B. Muối biển
- C. Sinh vật
- D. Ôxít titan
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 436680
Chọn ý đúng: Vì sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển ?
- A. Môi trường biển dễ bị chia cắt
- B. Môi trường biển mang tính biệt lập
- C. Tài nguyên biển - đảo phong phú, đa dạng
- D. Tài nguyên biển - đảo bị suy giảm nghiêm trọng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 436681
Chọn ý đúng: Điều kiện quan trọng để nước ta có thể xây dựng các cảng biển là gì ?
- A. Có nguồn vốn đầu tư lớn
- B. Có đường bờ biển kéo dài
- C. Có vùng thềm lục địa rộng và nông
- D. Có nhiều vũng, vịnh nước sâu kín gió
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 436683
Xác định ý đúng: Các bộ phận nào hợp thành vùng biển nước ta ?
- A. Vùng nội thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và các đảo
- B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa
- C. Vùng nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
- D. Vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 436687
Chọn ý đúng: Số lượng các tỉnh, thành phố nằm giáp biển và chiều dài bờ biển nước ta là bao nhiêu ?
- A. 27 tỉnh, thành và 3206km
- B. 28 tỉnh, thành và 3260km
- C. 29 tỉnh, thành và 3620km
- D. 30 tỉnh, thành và 3602km
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 436689
Xác định ý đúng: Địa danh nào làm muối nổi tiếng của nước ta ?
- A. Đà Nẵng, Quảng Nam
- B. Nam Định, Thanh Hóa
- C. Cà Ná, Sa Huỳnh
- D. Quy Nhơn, Nha Trang
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 436690
Xác định: Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta được nhận định không bao gồm ngành nào?
- A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
- B. Khai thác và chế biến lâm sản.
- C. Khai thác khoáng sản biển.
- D. Du lịch biển.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 436691
Chọn ý đúng: Vùng đất cát pha ở vùng đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ được cho thuận lợi cho phát triển?
- A. Cây lúa nước.
- B. Cây công nghiệp lâu năm.
- C. Cây công nghiệp hàng năm.
- D. Các cây rau đậu.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 436694
Ý nào đúng: Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng được cho là?
- A. than đá, bô xit, dầu mỏ.
- B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu.
- C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm.
- D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 436696
Chọn ý đúng: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du miền núi Bắc Bộ được cho là?
- A. Đền Hùng.
- B. Vịnh Hạ Long.
- C. Sa Pa.
- D. Tam Đảo.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 436699
Chọn ý đúng: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay được cho là?
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
- B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
- C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
- D. Hoạt động du lịch.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 436701
Xác định ý đúng: Hoạt động kinh tế biển mà ít hòn đảo có điệu kiện thích hợp để phát triển được cho là?
- A. Lâm nghiệp.
- B. Ngư nghiệp.
- C. Du lịch.
- D. Khai thác khoáng sản.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 436702
Xác định: Đâu được cho không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?
- A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
- B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
- C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
- D. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 436706
Chọn ý đúng: Nhà máy lọc dầu được cho đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh/thành phố?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Thanh Hóa.
- C. Đà Nẵng.
- D. TP. Hồ Chí Minh.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 436707
Chọn ý đúng: Cát trắng, nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê được cho có nhiều ở?
- A. Đảo Cát Bà và Lý Sơn.
- B. Đải Vân Hải và Cam Ranh.
- C. Đảo Cô Tô và Phú Quý.
- D. Đảo Phú Quốc và Cái Bầu.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 436710
Cho biết: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay được biết đến là?
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
- B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
- C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
- D. Hoạt động du lịch.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 436711
Xác định: Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang được biết đến có thế mạnh nhất về hoạt động?
- A. Nông - lâm nghiệp.
- B. Ngư nghiệp.
- C. Du lịch.
- D. Dịch vụ biển.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 436713
Cho biết: Nhận xét nào không thể hiện rõ sự giảm sút của nguồn lợi thủy hải sản nước ta?
- A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.
- B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
- C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.
- D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 436714
Chọn ý đúng: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với biển Đông ở phía nào ?
- A. Tây
- B. Bắc
- C. Đông Nam
- D. Tây, Nam
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 436717
Ý nào đúng khi nói về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước năm 2014 ?
- A. Chiếm 59% cả nước
- B. Chiếm 57,2% cả nước
- C. Chiếm 57,1% cả nước
- D. Chiếm 50% cả nước
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 436718
Xác định ý nào không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Duy trì và bảo vệ các hệ sinh thái rừng
- B. Tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn
- C. Giải quyết vấn đề nước ngọt vào mùa khô
- D. Đẩy mạnh xây dựng các hồ thủy điện
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 436723
Xác định: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào ?
- A. Tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu
- B. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
- C. Khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải
- D. Tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thông
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 436724
Chọn ý đúng: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu công nghiệp của vùng năm 2002 ?
- A. 55%
- B. 65%
- C. 75%
- D. 85%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 436725
Chọn ý đúng: Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Đất phèn
- B. Đất mặn
- C. Đất phù sa ngọt
- D. Đất cát ven biển
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 436726
Đâu là ý đúng: Vùng nào tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Tây Nguyên
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đông Nam Bộ
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 436727
Chọn ý đúng: Các dân tộc ít người nào sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Tày, Nùng, Thái
- B. Thái, Dao, Mông
- C. Khơ-me, Chăm, Hoa
- D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 436728
Chọn ý đúng: Diện tích đất phù sa ngọt ở đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu triệu ha ?
- A. 1,2 triệu ha
- B. 1,3 triệu ha
- C. 1,4 triệu ha
- D. 1,5 triệu ha
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 436729
Chọn ý đúng: Loại cây ăn quả nào được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Xoài, dừa, cam, bưởi
- B. Vải thiều, nhãn, táo
- C. Chuối, cam, nhãn
- D. Vải thiều, bưởi, dừa