Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 323470
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
- A. NaOH, MgSO4
- B. KCl, Na2SO4
- C. CaCl2, NaNO3
- D. ZnSO4, H2SO4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 323471
Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 323472
Chất nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
- A. NaCl
- B. C2H5OH
- C. CH3COOH
- D. MgCO3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 323473
Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.
- A. dung dịch HCl
- B. dung dịch H2SO4
- C. dung dịch AgNO3
- D. Quỳ tím
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 323474
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
- A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
- B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
- C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
- D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 323475
Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4;
Dãy B gồm các dung dịch: CuSO4, BaCl2, AgNO3.
Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 323476
Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?
Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2,
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 323477
Tính a, b biết a, b thõa mãn điều kiện sau đây:
Cho 24,8 gam gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với BaCl2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc và còn lại b gam chất rắn không tan.
- A. a = 23,3 và b = 43
- B. a = 25 và b = 43
- C. a = 25 và b = 43,6
- D. a = 23 và b = 24,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 323478
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng biết cho 5 gam hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và NaCl vào 20 ml dung dịch HCl, thu được 448 ml khí (đktc).
- A. 1M
- B. 2M
- C. 3M
- D. 4M
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 323479
Có thể điều chế muối nào sau đây bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.
- A. KNO3
- B. NaCl
- C. ZnSO4
- D. CuSO4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 323480
Muối có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.
- A. CuSO4
- B. NaCl
- C. MgCO3
- D. ZnSO4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 323481
Hãy tìm a biết cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với HCl loãng dư thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp 2 khí ở đktc. Cho toàn bộ lượng hh khí trên hấp thụ hết vào Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa.
- A. 15,4
- B. 19,4
- C. 20,5
- D. 32,5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 323482
Tính m muối tạo thành biết cho 6,8 kg NH3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được 36,2 kg hỗn hợp 2 muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ?
- A. 13 kg và 23,2 kg
- B. 12,2 kg và 24 kg
- C. 13,2kg và 23kg
- D. 11kg và 25,2 kg
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 323483
Cho 6,8 kg NH3 vào H3PO4 thấy tạo ra 36,2 kg hỗn hợp hai muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Hãy tính khối lượng axit H3PO4 đã tham gia phản ứng?
- A. 20,8 gam
- B. 17,9 gam
- C. 35,7 gam
- D. 29,4 gam
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 323484
Phản ứng giữa canxi nitrat Ca(NO3)2 với amoni cacbonat (NH4)2CO3 thuộc loại phản ứng nào?
- A. Trao đổi
- B. Phân hủy
- C. Phản ứng oxi hóa
- D. Hóa hợp
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 323485
Cho 12 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 vào 400ml HCl thu được 0,672 lít khí, em hãy tính %m muối ban đâu?
- A. 25% và 75%
- B. 30% và 70%
- C. 40% và 60%
- D. 55% và 45%
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 323486
Bằng phương pháp nào khẳng định được trong khí oxi có lẫn khí CO2 và khí SO2?
- A. Cho khí oxi đi qua dung dịch KCl
- B. Cho khí oxi đi qua dung dịch Ca(OH)2
- C. Cho khí oxi đi qua dung dịch HCl
- D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 323487
Cách dùng để phân biệt HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4?
- A. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
- B. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
- C. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
- D. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 323488
Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
- A. Màu đỏ mất dần.
- B. Không có sự thay đổi màu
- C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
- D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 323489
Những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2?
- A. Ca(OH)2, KOH
- B. Fe(OH)3, Mg(OH)2
- C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH
- D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 323490
Một lượng 2,81g hỗn hợp bao gồm 3 chất là \(Fe_{2}O_{3},MgO,ZnO\) trong trạng thái được hòa tan một cách hoàn toàn bằng một lượng 500ml dung dịch \(H_{2}SO_{4}\) 1M. Sau phản ứng, kết quả thu về được một muối sunfat khan. Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thi về một khối lượng bằng bao nhiêu?
- A. 6,81 gam
- B. 6,90 gam
- C. 7,2 gam
- D. 12,3 gam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 323492
Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 700 ml dung dịch NaOH 0,6M. Khối lượng muối thu được là:
- A. 50 gam
- B. 25,2 gam
- C. 45 gam
- D. 30 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 323494
Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 41 gam dung dịch NaOH 1M (D = 1,025 g/ml). Khối lượng muối thu được là:
- A. 50 gam
- B. 25,2 gam
- C. 4,16 gam
- D. 30 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 323495
Tìm M biết, hòa tan 18g kim loại M cần 800ml HCl 2,5M.
- A. Ca
- B. Mg
- C. Al
- D. Fe
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 323497
Tính CM của mỗi axit ban đầu biết để trung hoà 10ml gồm H2SO4 và HCl cần 40ml NaOH 0,5M. Mặt khác, lấy 100ml axit đem trung hoà một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thu được 13,2g muối?
- A. 0,8M và 0,6M
- B. 0,8M và 0,4M
- C. 0,4M và 0,6M
- D. 0,7M và 0,4M
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 323499
MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
- A. Chất khí cháy được trong không khí
- B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
- C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
- D. Chất khí không tan trong nước.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 323500
Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
- A. Ba(OH)2
- B. Ca(NO3)2
- C. AgNO3
- D. MgSO4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 323502
Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:
- A. CO, CO2, SO2
- B. P2O5, NO, SO2
- C. P2O5, SO2, CO2
- D. NO, SO2, CO
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 323504
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?
- A. Fe
- B. Al
- C. Cu
- D. Na
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 323506
Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
- A. Al
- B. Fe
- C. Mg
- D. Ag
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 323509
Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric. Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
- A. 13,5 gam
- B. 20,5 gam
- C. 1,35 gam
- D. 1,45 gam
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 323512
Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
- A. 0,2M
- B. 0,3M
- C. 0,4M
- D. 0,5M
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 323516
Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
- A. 0,896 lít
- B. 0,448 lít
- C. 8,96 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 323518
Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
- A. SO2
- B. SO3
- C. N2O5
- D. P2O5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 323520
Cho 0,2 mol khí SO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol KOH, sau khi phản ứng kết thúc dung dịch có sản phẩm là gì?
- A. KHSO3
- B. K2SO3
- C. KHSO3 và K2SO3
- D. K2SO4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 323522
Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là gì?
- A. FeO.
- B. Fe2O3.
- C. Fe3O4.
- D. FeO2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 323524
Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là gì?
- A. P2O3.
- B. P2O5.
- C. PO2.
- D. P2O4.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 323526
Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
- A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
- B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
- C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
- D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 323529
Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
- A. P2O3.
- B. P2O5.
- C. PO2.
- D. P2O4.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 323532
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
- A. CO2.
- B. Na2O.
- C. SO2.
- D. P2O5.