Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 226478
Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
- A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
- B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
- C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
- D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 226487
Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
- A. 40%
- B. 50%
- C. 45%
- D. 55%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 226492
Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào?
- A. H2SO4 đặc
- B. NaOH rắn
- C. CaO
- D. KOH rắn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 226495
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị bao nhiêu?
- A. I
- B. IV
- C. III
- D. II
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 226505
Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. Giá trị của m là
- A. 1,92 g
- B. 19,2 g
- C. 9,6 gam
- D. 9 gam
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 226510
Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là
- A. C4H10
- B. C4H8.
- C. C4H6
- D. C5H10.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 226515
Chất làm mất màu dung dịch nước brom là chất nào dưới đây?
-
A.
CH3 - CH3
-
B.
CH3 – OH
- C. CH3 – Cl
-
D.
CH2 = CH2
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 226520
Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
- A. 12 lít
- B. 13 lít
- C. 14 lít
- D. 15 lít
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 226527
Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là gì?
-
A.
C6H6 +Br → C6H5Br + H
- B. C6H6 + Br2 →C6H5Br + HBr
-
C.
C6H6 + Br2 → C6H6Br2
- D. C6H6 +2Br → C6H5Br + HBr
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 226542
Hợp chất hữu cơ nào không có khả năng tham gia phản ứng cộng?
- A. metan
- B. benzen
- C. etilen
- D. axetilen
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 226544
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A. Phản ứng cộng với dung dịch brom
- B. Phản ứng cháy với oxi.
- C. Phản ứng cộng với hiđro.
- D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 226549
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 →T +H2O
T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
- A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2
- B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)
- C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2
- D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 226554
Metan có nhiều ở đâu?
- A. nước ao
- B. các mỏ (khí, dầu, than).
- C. nước biển.
- D. khí quyển.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 226556
Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
- A. Metan.
- B. Axetilen.
- C. Etilen.
- D. Etan.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 226559
Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
-
A.
C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
-
B.
C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
-
C.
C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
-
D.
CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 226563
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp?
-
A.
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
-
B.
CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
-
C.
nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
-
D.
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 226568
Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lit khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn thu được lượng khí CO2 ở cùng điều kiện là:
- A. 2,24 lít
- B. 0,672 lít
- C. 0,224 lít
- D. 0,112 lít
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 226572
Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ?
-
A.
C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
- B. C3H8, C2H5O, Na2CO3
- C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3
- D. C2H6 , C4H10, C2H5OH
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 226578
Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
- A. CH4
- B. C2H4
- C. C2H2
- D. C2H6.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 226583
Cấu tạo phân tử axetilen gồm các liên kết nào?
- A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
- B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
- C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
- D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 226589
Chất nào dùng để kích thích cho quả mau chín?
- A. CH4
- B. C2H4
- C. C2H2.
- D. C6H6.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 226595
Khí metan phản ứng được với những chất nào dưới đây?
- A. HCl, H2O.
- B. HCl, Cl2
- C. Cl2, O2
- D. O2, CO2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 226600
Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
- A. dung dịch brom.
- B. dung dịch phenolphtalein.
- C. dung dịch axit clohidric.
- D. dung dịch nước vôi trong.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 226606
Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
- A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6
- B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
- C. CH4, C2H2, C6H6
- D. CO2, CH4, C2H4O2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 226613
Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
- A. CO, H2
- B. Cl2, CO2.
- C. CO, CO2
-
D.
Cl2, CO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226618
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
- A. 0,5 lít
- B. 0,25 lít
- C. 0,75 lít
- D. 0,15 lít
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 226622
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A. chu kỳ 3, nhóm II.
- B. chu kỳ 3, nhóm III.
- C. chu kỳ 2, nhóm II.
- D. chu kỳ 2, nhóm III.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 226632
Dãy nào gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường?
- A. S, P, N2, Cl2
-
B.
C, S, Br2, Cl2.
- C. Cl2, H2, N2, O2
- D. Br2, Cl2, N2, O2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 226636
Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
- A. Canxi
- B. Silic
- C. Cacbon
- D. Magie
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 226637
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
- A. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.
- B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
- C. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.
- D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.