Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 225997
Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là gì?
- A. Metan
- B. Amino axit
- C. Etilen
- D. Etanol
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 226003
Mắt xích của tinh bột, xenlulozơ là gì?
-
A.
C6H12O6
-
B.
C6H10O5
-
C.
Amino axit
-
D.
saccarozơ
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 226008
Tính chất chung của polime là gì?
- A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
- B. Chất khí, không màu, không tan trong nước.
- C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
- D. Chất rắn, không màu, không mùi.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 226013
Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hợp?
- A. Tinh bột
- B. Protein
- C. Cao su thiên nhiên
- D. Polietilen
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 226019
Một polime Y có cấu tạo như sau: …-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… Công thức một mắt xích của polime Y là
- A. -CH2-CH2-CH2-
-
B.
-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-
-
C.
-CH2-
-
D.
-CH2-CH2-
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 226025
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: …-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-… Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
-
A.
-CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
-
B.
-CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
-
C.
-CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
-
D.
-CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 226040
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp là
- A. 300
- B. 500
- C. 200
- D. 100
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 226057
Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của PVC là bao nhiêu?
- A. 10000
- B. 13000
- C. 12000
- D. 15000
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 226068
Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (hiệu suất phản ứng là 90%)
- A. 1 tấn
- B. 0,9 tấn
- C. 0,1 tấn
- D. 1,11 tấn
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 226075
Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là
- A. 0,5 tấn.
- B. 5 tấn.
- C. 4,5 tấn.
- D. 0,45 tấn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 226174
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
- A. Lỏng và khí.
- B. Rắn và lỏng.
- C. Rắn và khí.
- D. Rắn, lỏng, khí.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 226179
Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa các chất hữu cơ?
- A. CH4, C2H6, CO2.
- B. C6H6, CH4, C2H5OH.
- C. CH4, C2H2, CO
-
D.
C2H2, C2H6O, CaCO3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 226187
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là gì?
- A. IV, II, II.
- B. IV, III, I.
- C. II, IV, I.
- D. IV, II, I.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 226194
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
- A. Mạch vòng.
- B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
- C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
- D. Mạch nhánh.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 226197
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
- A. CH4.
- B. C2H6
- C. C3H8.
- D. C2H4.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 226204
Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?
- A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
- B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
- C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
- D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 226210
Phản ứng đặc trưng của metan là gì?
- A. Phản ứng cộng.
- B. Phản ứng thế.
- C. Phản ứng trùng hợp.
- D. Phản ứng cháy
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 226215
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết gì?
- A. Một liên kết đơn
- B. Một liên kết đôi.
- C. Hai liên kết đôi.
- D. Một liên kết ba.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 226218
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A. Phản ứng cháy với khí oxi.
- B. Phản ứng trùng hợp.
- C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
- D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 226223
Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm gì?
- A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
- B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
- C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
- D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 226226
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
- A. 16 gam
- B. 20 gam
- C. 26 gam
- D. 32 gam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 226231
Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?
- A. Dung dịch brom.
- B. Dung dịch phenolphtalein.
- C. Qùy tím.
- D. Dung dịch bari clorua.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 226237
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 →(to) CO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng trong phương trình hoá học là (biết hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản)
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 226241
Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
- A. metan
- B. benzen
- C. etilen
- D. axetilen
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 226245
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
- A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
- B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
- C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226251
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
- A. C2H6, C4H10, C2H4.
- B. CH4, C2H2, C3H7Cl
- C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
- D. C2H6O, C3H8, C2H2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 226256
Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là gì?
-
A.
Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
- B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
- C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
- D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 226260
Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?
- A. CO
- B. CO2
- C. SO2
- D. NO
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 226265
Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là
- A. 160 gam.
- B. 1600 gam.
- C. 320 gam.
- D. 3200 gam.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 226266
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
- A. metan
- B. etilen
- C. axetilen
- D. etan