Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 218117
Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?
- A. cacbon
- B. hiđro
- C. oxi
- D. nitơ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 218121
Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ ?
-
A.
CH3Cl
- B. CH4
- C. CO
-
D.
CH3COONa.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 218125
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
-
A.
CH4, C2H6, CO.
- B. C6H6, CH4, C2H5OH
- C. CH4, C2H2, CO2.
- D. C2H2, C2H6O, BaCO3
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 218130
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
- A. C2H6, C4H10, CH4
-
B.
CH4, C2H2, C3H7Cl.
- C. C2H4, CH4, C2H5Br
-
D.
C2H6O, C3H8, C2H2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 218135
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
-
A.
C2H6O, C2H4, C2H2.
- B. C2H4, C3H7Cl, CH4O
-
C.
C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
-
D.
C2H6O, C3H8, C2H2.
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 218138
Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
- A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
- B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
-
C.
4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 218145
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là bao nhiêu?
- A. 52,2%
- B. 55,2%
- C. 13%
- D. 34,8%
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 218147
Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
- B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
- C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
- D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 218159
Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là
-
A.
C4H8
-
B.
C3H8
- C. C3H6
-
D.
C6H6
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 218166
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta.
- B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
- C. Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ đều thấy tạo ra CO2.
- D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ luôn thu được CO2 và H2O.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 218175
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là bao nhiêu?
- A. I
- B. IV
- C. III
- D. II
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 218180
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
- A. mạch vòng.
- B. mạch thẳng, mạch nhánh.
- C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
- D. mạch nhánh.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 218187
Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
-
A.
C2H4Br
-
B.
CH3Br
-
C.
C2H5Br2
-
D.
C2H5Br
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 218193
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết điều gì?
- A. thành phần phân tử.
- B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
- D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 218201
Số liên kết đơn trong phân tử C4H10?
- A. 10
- B. 13
- C. 14
- D. 12
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 218209
Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là gì?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 218215
Có các công thức cấu tạo sau:
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 218221
Rượu etylic có công thức là gì?
-
A.
CH3OH
-
B.
C2H5OH
-
C.
CH3ONa
-
D.
C2H5ONa
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 218226
Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 22. Công thức phân tử của X là
-
A.
C4H8
- B. C3H8
-
C.
C3H6
-
D.
C6H6
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 218233
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
- B. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV.
- C. Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- D. Trong hợp chất hữu cơ, oxi có hóa trị I hoặc II.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223255
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của anken?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223265
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223274
Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?
- A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
- B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.
- C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
- D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223279
Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo?
-
A.
CO2
- B. Na
- C. C
-
D.
CH4
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223283
Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là
- A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
- B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
- C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
- D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223289
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
-
A.
H2O, HCl.
-
B.
Cl2, O2.
-
C.
HCl, Cl2.
-
D.
O2, CO2.
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223294
Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là gì?
- A. phản ứng cộng.
- B. phản ứng thế.
- C. phản ứng tách.
- D. phản ứng trùng hợp.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223303
Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
- A. CH4
-
B.
C4H6
-
C.
C2H4
-
D.
C6H6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223307
Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần
- A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
- B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
-
C.
Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
- D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223310
Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5