Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 450839
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm?
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 450841
Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}}\) bằng?
- A. \(\dfrac{7}{3}\);
- B. \(\dfrac{{70}}{3}\);
- C. \(\dfrac{7}{{30}}\);
- D. \(\dfrac{{700}}{3}\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 450843
Cho biết giá trị của \(\sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \)?
- A. 0,20;
- B. 2,0;
- C. 20,0;
- D. 0,02;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 450845
Tra bảng căn bậc hai, tìm \(\sqrt {35,92} \) được \(\sqrt {35,92} \approx 5,993\). Vậy suy ra \(\sqrt {0,3592} \) có giá trị gần đúng là:
- A. \(0,5993\)
- B. \(5,993\)
- C. \(59,93\)
- D. \(599,3\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 450849
Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là?
- A. \(0,04;\)
- B. \(0,4;\)
- C. \(0,04\) và \(-0,04;\)
- D. \(0,4 \) và \(-0,4\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 450853
Tìm x để \(\sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}}\) có nghĩa?
- A. \(x < \frac{1}{3}\)
- B. \(x \le \frac{1}{3}\)
- C. \(x \ge \frac{1}{3}\)
- D. \(x > \frac{1}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 450857
Tính giá trị biểu thức: \(9\sqrt {{{\left( { - \frac{8}{3}} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( { - 0,8} \right)}^2}} \)?
- A. 24,64
- B. 32
- C. - 24,8
- D. 24,8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 450862
Rút ngọn biểu thức: A = \(\sqrt {144{a^2}} - 9a\) với a > 0?
- A. - 9a
- B. - 3a
- C. 3a
- D. 9a
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 450866
Tìm điều kiện xác định của \(\sqrt {5 - 3x}\)?
- A. \(x \ge \frac{5}{3}\)
- B. \(x \le \frac{5}{3}\)
- C. \(x \ge \frac{3}{5}\)
- D. \(x \le \frac{3}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 450870
Biểu thức \(\mathrm{B}=\frac{2}{\sqrt{1-3 x}}\) xác định khi?
- A. \(x<\frac{1}{3}\)
- B. \(x>\frac{1}{3}\)
- C. \(x\le\frac{1}{3}\)
- D. \(x\ge\frac{1}{3}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 450873
Rút gọn biểu thức \(3\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,y \ge 0\) ta được?
- A. \(4x\sqrt y \)
- B. \(-4x\sqrt y \)
- C. \(-2x\sqrt y \)
- D. \(4\sqrt {{x^2}y} \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 450877
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB : AC = 3 : 4\) và đường cao \(AH\) bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng \(HC\) bằng?
- A. 6cm
- B. 9cm
- C. 12cm
- D. 15cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 450880
Với \(x < 0; y < 0\) biểu thức \(x\sqrt {\dfrac{x}{{{y^3}}}} \) được biến đổi thành?
- A. \(\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
- B. \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
- C. \(-\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
- D. \(-\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 450885
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB : AC = 4 : 5\) và đường cao \(AH\) bằng \(12cm\). Tìm độ dài đoạn thẳng \(HB\)?
- A. \(6cm\)
- B. \(9,6cm\)
- C. \(12cm\)
- D. \(15cm\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 450889
Giá trị của \(\dfrac{6}{{\sqrt 7 - 1}}\) bằng?
- A. \(\sqrt 7 - 1\)
- B. \(1 - \sqrt 7 \)
- C. \(-\sqrt 7 - 1\)
- D. \(\sqrt 7 + 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 450892
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài CH?
- A. CH = 96
- B. CH = 98
- C. CH = 49
- D. CH = 89
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 450896
Giá trị của \(E=\sqrt{(\sqrt{3}+1)^{2}}\) là?
- A. \(\sqrt{3}-1\)
- B. \(\sqrt{3}+1\)
- C. \(-\sqrt{3}-1\)
- D. \(1-\sqrt{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 450903
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 12cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC?
- A. 36 cm2
- B. \(36\sqrt 5 c{m^2}\)
- C. 38 cm2
- D. \(38\sqrt 5 c{m^2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 450908
Biểu thức \(D=\sqrt{-x^{2}+7 x-12}\) xác định khi?
- A. \( x \leq 4\)
- B. \(-3 \leq x \leq 4\)
- C. \(x\ge 3\)
- D. \(3 \leq x \leq 4\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 450912
Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được?
- A. \(3+\sqrt{2}\)
- B. \(3-\sqrt{2}\)
- C. \(-3+\sqrt{2}\)
- D. 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 450918
Trong tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(a,\, b;\) góc đối diện với cạnh \(a\) là \(α ;\) góc đối diện với cạnh \(b\) là \(β\) và cạnh huyền là \(c.\) Hãy tìm khẳng định đúng?
- A. \(a = c.sinα ;\)
- B. \(a = c.cosα ;\)
- C. \(a = c.tanα ;\)
- D. \(a = c.cotα.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 450921
Căn bậc hai của số \(25\) có giá trị là?
- A. \(5\)
- B. \(\sqrt {25} \)
- C. \( - 5\)
- D. \(5\) và \( - 5\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 450927
Giá trị của x trong hình bằng?
- A. \(\sqrt 6 \)
- B. \(\sqrt {10} \)
- C. \(\sqrt {12} \)
- D. \(\sqrt {15} \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 450931
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 - 2009\)
- B. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 + 2009\)
- C. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - \left( {1 - 2009} \right)\)
- D. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - 1 - 2009\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 450934
Căn bậc hai số học của số \(36\) là?
- A. Số \(\sqrt {36} \) và số \( - \sqrt {36} \)
- B. Số \(\sqrt {36} \)
- C. Số \(6\) và số \(\left( { - 6} \right)\)
- D. Số \( - \sqrt {36} \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 450937
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm?
- A. \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)
- B. \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)
- C. \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)
- D. \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 450947
Tính \(\sqrt {5,{5^2}{\rm{ }} - {\rm{ }}3,{5^2}{\rm{ }}} \)?
- A. 3
- B. \(2\sqrt3\)
- C. \(3\sqrt2\)
- D. 2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 450951
Rút gọn biểu thức: \( T = (1 + cos\alpha )(1 - cos\alpha ) - ta{n^2}\alpha + si{n^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \)?
- A. 1
- B. sinα
- C. cosα
- D. 0
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 450954
Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6} \)?
- A. 3,6
- B. 3
- C. 81
- D. 9
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 450965
Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành góc 630 với mặt đất. Hỏi chiều cao của thang đạt được so với mặt đất ?
- A. 5m
- B. 4m
- C. 6m
- D. 7m
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 450979
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là 500 mà không có thước đo góc, một học sinh vẽ một tam giác cân có cạnh bên 3cm, cạnh đáy 4cm. Tính góc ở đáy mà em học sinh đó đã vẽ.
- A. \({50^ \circ }{11^\prime }\)
- B. \({48^ \circ }{11^\prime }\)
- C. \({49^ \circ }{11^\prime }\)
- D. \({51^ \circ }{11^\prime }\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 450981
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\)?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 450983
Cho hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau. Khi đó ta có?
- A. \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\beta = 1\)
- B. \(\sin \alpha = \cos \beta \)
- C. \(\tan \alpha = \cot \left( {{{90}^o} - \beta } \right)\)
- D. \(\sin \alpha = \cos \left( {{{90}^o} - \beta } \right)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 450986
Biến đổi biểu thức \(2\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được?
- A. \(3\sqrt {{x^2}y} \)
- B. \(\sqrt {5{x^2}y} \)
- C. \(\sqrt { - 3{x^2}y} \)
- D. \(\sqrt {{x^2}y} \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 450992
Giá trị của \(\dfrac{2}{{\sqrt 3 + 1}}\) bằng?
- A. \(\sqrt 3 - 1\)
- B. \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)
- C. \(\sqrt 3 + 1\)
- D. \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 450996
Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }} - \dfrac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}\) bằng?
- A. \( - 2\sqrt 2 \)
- B. \( - 2\sqrt 3 \)
- C. \(2\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 450999
Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân cây, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. 4m
- B. 6m
- C. 5m
- D. 3m
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 451002
Rút gọn các biểu thức: \( \left( {15\sqrt {200} - 3\sqrt {450} + 2\sqrt {50} } \right):\sqrt {10}\)?
- A. \(\sqrt5\)
- B. \(23\sqrt5\)
- C. \(23\sqrt2\)
- D. \(\sqrt2\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 451004
Đưa thừa số \( \sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?
- A. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)
- B. \( 144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- C. \(-12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- D. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 451008
So sánh hai số \(5\sqrt3\) và \(4\sqrt5\)?
- A. \( 5\sqrt 3 > 4\sqrt 5 \)
- B. \( 5\sqrt 3 = 4\sqrt 5 \)
- C. \( 5\sqrt 3 \ge 4\sqrt 5 \)
- D. \( 5\sqrt 3 < 4\sqrt 5 \)