Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 192067
Nhận xét nào sau đây không đúng về Silic?
- A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi.
- B. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
- C. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
- D. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 192069
Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sau đây sẽ không thu được axit?
-
A.
CO2.
- B. SO2.
- C. SiO2.
- D. N2O5.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 192071
Nhận định nào sau đây về tính chất của silic là sai ?
- A. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo.
- B. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit
- C. Silic là chất rắn, màu xám.
- D. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 192072
SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất gì?
- A. thủy tinh, đồ gốm.
- B. thạch cao.
- C. phân bón hóa học.
- D. chất dẻo.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 192073
Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit. Giá trị của m
- A. 1,869 gam.
- B. 2,492 gam.
- C. 3,738 gam.
- D. 1,246 gam.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 192075
Công nghiệp silicat gồm những ngành nào?
- A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh.
- B. sản xuất xi măng.
- C. sản xuất silic.
- D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 192078
Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là
-
A.
Na2O.CaO.6SiO2.
- B. Na2O.CaO.3SiO2.
- C. Na2O.2CaO.6SiO2.
- D. Na2O.2CaO.3SiO2
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 192080
Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
- A. dung dịch HCl.
- B. dung dịch HBr.
- C. dung dịch HI.
- D. dung dịch HF.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 192086
Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X. Giá trị của m là
- A. 12,8.
- B. 6,4
- C. 3,2
- D. 2,56
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 192087
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là gì?
- A. oxi
- B. cacbon
- C. silic
- D. sắt
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 192089
Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước?
- A. Cacon đioxit
- B. Lưu huỳnh đioxit
- C. Silic đioxit
- D. Đinitơ pentaoxit
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 192098
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là
- A. oxit axit
- B. oxit trung tính
- C. oxit bazơ
- D. oxit lưỡng tính
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 192100
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
-
A.
NaOH và CO2
- B. CO2 và C
- C. SiO2 và NaOH
- D. KOH và K2SiO3
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 192107
Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit, 11,7% canxi oxit và 75,3 silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxit nào?
-
A.
Na2O.2CaO.3SiO2
- B. 2Na2O.CaO.SiO2
- C. Na2O.CaO.6SiO2
- D. 2Na2O.2CaO.SiO2
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 192110
Để sản xuất 100 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dùng bao nhiêu kg natri cacbonat với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%?
- A. 22,17 kg.
- B. 27,12 kg.
- C. 25,15 kg.
- D. 20,92 kg.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 192112
Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?
- A. 26,61 kg.
- B. 29,57 kg.
- C. 20,56 kg.
- D. 24,45 kg.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 192116
Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là gì?
- A. O, F, N, C.
- B. F, O, N, C.
- C. O, N, C, F.
- D. C, N, O, F.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 192120
Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau
- A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
- B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
- C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
- D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 192122
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
- A. K, Na, Li, Rb.
- B. Li, K, Rb, Na.
- C. Na, Li, Rb, K.
- D. Li, Na, K, Rb.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 192123
Cho các nguyên tố sau O, P, N. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
- A. O, P, N.
- B. N, P, O.
- C. P, N, O.
- D. O, N, P.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 192124
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A. chu kỳ 3, nhóm II.
- B. chu kỳ 3, nhóm III.
- C. chu kỳ 2, nhóm II.
- D. chu kỳ 2, nhóm III.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 192126
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
- A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
- B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
- C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.
- D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 192127
Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau
- A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
- B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
- C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
- D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 192128
Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ?
- A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh
- B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh.
- C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu.
- D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 192130
Nguyên tố X ở chu kỳ 4 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy
- A. tính phi kim của X mạnh hơn Y.
- B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.
- C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau.
- D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 192131
Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
- A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.
- B. Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.
- C. X là một khí hiếm.
- D. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 192135
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
-
A.
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 192138
Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là gì?
- A. Tính kim loại mạnh.
- B. Tính phi kim mạnh.
- C. X là khí hiếm.
- D. Tính kim loại yếu.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 192140
Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
- A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm IB.
- B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
- C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
- D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 192141
Biết nguyên tố X có số hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?
- A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh.
- B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh.
- C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh.
- D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh.