Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 151699
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56]
- A. 4,48.
- B. 2,24.
- C. 6,72.
- D. 8,96.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 151700
Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
- A. 1s22s22p63s23p63d54s1
- B. 1s22s22p63s23p64s23d4
- C. 1s22s22p63s23p63d44s2
- D. 1s22s22p63s23p64s13d5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 151701
Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 151702
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
- A. kết tủa màu xanh lam.
- B. kết tủa màu nâu đỏ.
- C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
- D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 151703
Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
- A. Fe(NO3)3.
- B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
- C. Fe(NO3)2.
- D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 151704
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4
(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
- A. (1),(3)
- B. (3),(4)
- C. (3)
- D. (1),(2)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 151705
Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:
- A. 6,4 gam
- B. 2,6 gam
- C. 5,6 gam
- D. 3,4 gam
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 151706
Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là :
- A. 76,0 gam.
- B. 86,8 gam.
- C. 43,4 gam.
- D. 68,0 gam.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 151707
Cho 2,8 gam Fe vào a gam AgNO3 dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn .Tính m
- A. 16,2
- B. 8,4
- C. 8,2
- D. 5,6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 151708
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
- A. Fe và Cr
- B. Fe và Al
- C. Al và Cr
- D. Mn và Cr
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 151709
Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là
- A. Cu, Zn, Mg.
- B. Zn, Fe, Al.
- C. Ag, Al, Cu.
- D. Al, Cr, Fe.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 151710
Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
- A. Xiđerit chứa FeCO3
- B. Hematit nâu chứa Fe2O3
- C. Manhetit chứa Fe3O4
- D. Pirit chứa FeS2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 151711
Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?
- A. [Ar] 4d5
- B. [Ar] 3d64s2
- C. [Ar] 3d5
- D. [Ar] 3d54s2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 151712
Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
- A. Fe.
- B. Ag.
- C. Zn.
- D. Cu.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 151713
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
- A. +2, +3, +6.
- B. +3, +4, +6.
- C. +1, +2, +4, +6.
- D. +2, +4, +6.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 151714
Tính chất hóa học cơ bản của sắt là
- A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử.
- B. tính oxi hóa trung bình.
- C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
- D. tính khử trung bình.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 151715
Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
- A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
- B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
- C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
- D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 151716
Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]
- A. 80,0g.
- B. 24,0g.
- C. 16,0g.
- D. 40,0g.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 151717
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
- A. FeCl3
- B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
- C. FeCl3; HCl dư
- D. FeCl2; HCl dư
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 151718
Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là
- A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+
- B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
- C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+
- D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 151719
Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
- A. amelec
- B. gang
- C. thép
- D. đuyra.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 151720
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe (+ X) → FeCl3 (+ Y) → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
- A. HCl, Al(OH)3.
- B. HCl, NaOH.
- C. Cl2, Cu(OH)2.
- D. Cl2, NaOH.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 151721
Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là
- A. 3,9g.
- B. 5,6g.
- C. 7,8g.
- D. 5,2g.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 151722
Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 151723
Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng .
- A. 10,08 g và 34,02 g
- B. 10,8 g và 34,02 g
- C. 10,8 g và 40,32g
- D. 10,08g và 40,32g
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 151724
Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
- A. Fe2O3
- B. Fe
- C. FeO
- D. Fe(OH)2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 151725
Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ?
- A. Fe3O4
- B. FeO
- C. Fe(OH)3
- D. Fe(OH)2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 151726
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
- A. Cu, Fe, Zn, Mg.
- B. Cu, Fe, Zn, MgO.
- C. Cu, FeO, ZnO, MgO
- D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 151727
Phản ứng không thể tạo FeCl2 là
- A. Fe + HCl →
- B. Fe + Cl2 →
- C. Fe(OH)2 + HCl →
- D. Cu + FeCl3 →
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 151728
Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
- A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
- B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
- C. FeO + H2 → Fe + H2O.
- D. Fe(OH)2 → FeO + H2O.