Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 67788
Anion nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
- A. NO3-
- B. SO42-
- C. Cl-
- D. CO32- .
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 67792
Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi xương bị gãy là
- A. CaSO4.H2O.
- B. CaSO4.
- C. CaSO4.5H2O.
- D. CaSO4.2H2O.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 67793
Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
- A. Be.
- B. Ba.
- C. K.
- D. Na.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 67795
Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?
- A. Kết tủa.
- B. Cất nước.
- C. Đun sôi.
- D. Trao đổi ion.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 67796
Những đồ vật bằng nhôm không phản ứng với nước vì
- A. nhôm thụ động với nước.
- B. có một lớp màng mỏng Al2O3 rất bền chắc.
- C. có Al(OH)3 bảo vệ.
- D. nhôm kém hoạt động
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 67798
Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
- A. Ca, Na, K.
- B. Na, Mg, Al.
- C. Mg, Na, Al.
- D. Na, Al, Mg.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 67799
Kim loại nhôm không phản ứng với
- A. dung dịch NaOH.
- B. Fe2O3 (t0 cao).
- C. dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- D. dung dịch HNO3 loãng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 67802
Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thì
- A. xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó tan dần.
- B. xuất hiện kết tủa trắng keo.
- C. dung dịch thu được trong suốt.
- D. không có hiện tượng xảy ra
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 67803
Kết luận nào sau đây không đúng đối với nhôm?
- A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg.
- B. Kim loại có tính lưỡng tính.
- C. Nguyên tố khối p.
- D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 67804
Trong quá trình điện phân nóng chảy KCl, ở anot xảy ra quá trình
- A. ion K+ bị oxi hóa.
- B. ion K+ bị khử.
- C. ion Cl- bị khử.
- D. ion Cl- bị oxi hóa.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 67806
Dãy các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
- A. CaCO3, Al(OH)3, Al.
- B. Al(OH)3, NaHCO3, Mg(OH)2
- C. Al, Na2CO3, Al2O3.
- D. Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 67808
Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
- A. 2Al + 3H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + 3H2.
- B. 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.
- C. 2Al + 6HNO3 loãng → 2Al(NO3)3 +3H2.
- D. Al + 6HNO3 đặc nguội → Al(NO3)3 +3NO2 +3H2O
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 67810
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]4s1 .Trong bảng tuần hoàn X thuộc
- A. chu kì 4, nhóm IA.
- B. chu kì 3, nhóm IIA.
- C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
- D. chu kì 1, nhóm IVA.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 67811
Ngâm một là Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong X là
- A. H2SO4.
- B. FeSO4.
- C. NaOH.
- D. MgSO4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 67812
Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg là
- A. dung dịch CuSO4.
- B. dung dịch NaOH.
- C. nước.
- D. dung dịch HCl.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 67813
Điện phân nóng chảy một muối clorua kim loại hóa trị II. Sau thời gian điện phân ở catot thu được 0,8g kim loại ở anot thu 448 ml khí (đkc). Công thức của muối là (Cho Cu=64, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137)
- A. CuCl2.
- B. MgCl2.
- C. CaCl2.
- D. BaCl2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 67814
Cho 1,24 gam hỗn hợp Na, K tan hoàn toàn trong 2 lít H2O thấy thoát ra 0,448 lít khí(đktc) và thu được dung dịch X. Thành phần phần trăm khối lượng của K trong hỗn hợp đầu là (Cho Na=23, K=39)
- A. 54,5%.
- B. 62,9%.
- C. 37,1%.
- D. 39,0%.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 67816
Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì liên tiếp nhau bằng lượng dư dung dịch HCl thu được 25,35 gam hỗn hợp 2 muối và 5,6 lít khí (đkc). Hai kim loại kiềm thổ là
- A. Be và Mg.
- B. Mg và Ca.
- C. Ca và Sr.
- D. Sr và Ba
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 67817
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào nước. Để trung hòa dung dịch sau phản ứng cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là (Na = 23)
- A. 200.
- B. 100.
- C. 40.
- D. 50.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 67818
Hòa tan 11,2 gam CaO vào lượng H2O dư được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là (Cho O = 16, Ca = 27)
- A. 0,2 lít.
- B. 8,4 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 0,1 lít.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 67819
Trong một cốc nước cứng có chứa 0,02 mol Na+ , 0,02 mol Mg2+, 0,04 mol Cl- , 0,04 mol HCO3- và x mol Ca2+. Giá trị của x là
- A. 0,02 mol.
- B. 0,01 mol.
- C. 0,03 mol.
- D. 0,04 mol.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 67820
Hoà tan 0,9 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đkc). Kim loại X là (Zn=65, A l=27, Ca=40, Mg=24)
- A. Zn.
- B. Ca.
- C. Mg.
- D. Al.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 67821
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là (O=16, A l=27, Fe=56)
- A. 1,08.
- B. 0,81.
- C. 1,75.
- D. 5,45
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 67822
Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch có các chất
- A. Na2CO3.
- B. NaHCO3.
- C. NaOH, Na2CO3.
- D. NaHCO3, Na2CO3.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 67823
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)
Tỷ lệ b : a có giá trị là
- A. 4,125.
- B. 3,725.
- C. 5,450.
- D. 2,750.