Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122957
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (- 2;0)
- B. \(( + \infty ;1)\)
- C. (0;2)
- D. (3;1)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122958
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122959
Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(( - \infty ;0)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122962
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn [0;2].
- A. \(M = - \frac{1}{3}\)
- B. \(M = \frac{1}{3}\)
- C. M = 5
- D. M = - 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122965
Hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 3
- B. 0
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122969
Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 1}}\)
- A. \(x = \frac{2}{3}\)
- B. \(y= \frac{2}{3}\)
- C. \(x =- \frac{1}{3}\)
- D. \(y = -\frac{1}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122970
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn [- 3;3] bằng
- A. - 16
- B. 20
- C. 0
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122974
Cho hàm số \(y=f(x)\), có đạo hàm \(f'(x) = - {x^2} - 1,\forall x \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122979
Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
- B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = - 2
- C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y = 1
- D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122980
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?
- A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
- B. \(y = {x^3} + x\)
- C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
- D. \(y = - {x^3} - 3x\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122983
Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\).
- A. \({y_{CT}} = - 3\)
- B. \({y_{CT}} = - 2\)
- C. \({y_{CT}} = 0\)
- D. \({y_{CT}} = 1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122986
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 122987
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 1;3]. Giá trị của M - m bằng
- A. 0
- B. 1
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 122989
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 122993
Cho hàm số \(y=f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = - 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
- B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
- C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1.
- D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 122994
Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 122995
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên [- 2;1]. Tính T = M +2m.
- A. T = - 14
- B. T = - 10
- C. \(T = - \frac{{21}}{2}\)
- D. \(T = - \frac{{13}}{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 122996
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 3} }}\)
- A. y = 1
- B. y = 2; y = - 2
- C. y = 2
- D. y = - 1; y = 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 122998
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = (x - 1){(x - 2)^2}{(x - 3)^3}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 122999
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận.
- A. 0
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 123000
Tìm tham số m để đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + 2(m + 1){x^2} + 1\) có ba điểm cực trị?
- A. m < - 1
- B. m < 1
- C. m > - 1
- D. \(m < - \frac{1}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 123002
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên khoảng \(\frac{4}{3}{a^3}\)?
- A. 2
- B. 6
- C. Vô số
- D. 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 123003
Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó khi
- A. m > 4
- B. \( - 2 \le m \le - 1\)
- C. m < 2
- D. m < 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 123004
Hàm số \(y = \frac{{2x - m}}{{x + 1}}\) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;1] bằng 1 khi:
- A. m = - 2
- B. m = 0
- C. m = - 1
- D. m = 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 123011
Cho hàm số \(f(x)\), bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
- B. (- 2;1)
- C. (2;4)
- D. (1;2)