Bài tập 1.2 trang 46 SBT Lịch Sử 6
Những địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ở nước ta là
A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) ; Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá) ; Xuân Lộc (Đồng Nai).
B. mái đá Ngườm (Thái Nguyên); Sơn Vi (Phú Thọ),
C. Hoà Bình ; Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Hạ Long (Quảng Ninh) ; Bàu Tró (Quảng Bình).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1.2
Những địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ở nước ta là Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá), Xuân Lộc (Đồng Nai).
-- Mod Lịch Sử 6 HỌC247
-
Đặc điểm của các công cụ sản xuất thuộc nền văn hóa Đông Sơn là:
A. Số lượng công cụ đồng ngày càng tăng nhanh.
B. Các công cụ ngày càng phong phú, đa dạng về loại hình.
C. Có sự tiến triển về trình độ kĩ thuật và mĩ thuật.
D. Cả ba đặc điểm đều đúng.
Theo dõi (0) 29 Trả lời -
Các nhà khảo cổ phát hiện được hàng loạt công cụ
bởi What is my name? 22/05/2019
Trong một số di chỉ Phùng Nguvên (Phú Thọ) - Hoa Lộc (Thanh Hóa), Lung Leng (Kom Tum) có niên đại cách đây 4.000 - 3.500 năm, các nhà khảo cổ phát hiện được hàng loạt công cụ:
A. Rìu đá, bôn đá được mài nhẵn toàn bộ, có hình dáng cân xứng.
B. Lưỡi rìu đá có vai được mài rộng.
C. Rìu mài lưỡi, lưỡi cuốc đá và đồ gốm.
D. Rìu mài lưỡi, đồ gốm, bát đĩa, cốc có chân cao.
Theo dõi (0) 29 Trả lời -
Công cụ sản xuất bằng đá thời Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) có đặc điểm:
A. Ghè đẽo qua loa, đơn giản.
B. Chỉ mài ở lưỡi cho sắc.
C. Mài nhẵn toàn bộ, hình dáng cân xứng.
D. Ghè đẽo cẩn thận, tỉ mỉ, hình dáng gọn đẹp
Theo dõi (0) 20 Trả lời -
Tiến bộ của công cụ sản xuất thời kì Phùng Nguyên, Hoa Lộc so với thời kì trước đó là
bởi What is my name? 22/05/2019
Tiến bộ của công cụ sản xuất thời kì Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) so với thời kì trước đó là:
A. Công cụ lưỡi rìu đá có vai được mài rộng ra hai mặt.
B. Nhiều loại hình công cụ hơn.
C. Kĩ thuật làm đồ gốm được nâng lên (in hoa văn).
D. Cả ba câu trên đúng
Theo dõi (0) 21 Trả lời -
Chủ nhân của nền văn hoá nào sống ở vùng châu thổ sông Mã?
A. Nền văn hoá Hoa Lộc.
B. Nền văn hoá Sa Huỳnh.
C. Nền văn hoá Phùng Nguyên.
D. Nền văn hoá Đông Sơn.
Theo dõi (0) 26 Trả lời -
Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên - Hoa Lộc đó là
bởi What is my name? 22/05/2019
Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên - Hoa Lộc đó là:
A. Làm đồ gốm và đúc đồng.
B. Kĩ thuật mài đá và luyện kim.
C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước.
D. Trồng trọt và chăn nuôi
Theo dõi (0) 18 Trả lời -
Thời nguyên thủy chia làm
bởi What is my name? 22/05/2019
Thời nguyên thủy chia làm:
A. Ba giai đoạn: Tối cổ (đá cũ), đá mới và sơ kì kim khí.
B. Ba giai đoạn: Đồ đá, đồ đồng, đồ sắt.
C. Ba giai đoạn: Tối cổ, đồ đá, đồ kim loại.
D. Ba giai đoạn: Đá cũ, đá mới, đồ kim loại.
Theo dõi (0) 33 Trả lời -
Có nghề nông trồng lúa ra đời, từ đây con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng ven các con sông lớn bởi vì
bởi What is my name? 22/05/2019
Có nghề nông trồng lúa ra đời, từ đây con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng ven các con sông lớn bởi vì:
A. Ở đồng bằng việc đi lại dễ dàng, thuận lợi.
B. Đất phù sa màu mỡ, đủ nước tưới cho cây lúa, thuận lợi cho cuộc sống.
C. Ở đồng bằng thuận lợi cho việc phát triển đủ ngành nghề.
D. Ở đồng bằng có thể trao đổi, buôn bán giữa các vùng thuận lợi.
Theo dõi (0) 27 Trả lời -
Lương thực chính của con người thời này là
bởi What is my name? 22/05/2019
Lương thực chính của con người thời này là:
A. Rau các loại, đậu, bầu bí.
B. Thóc gạo.
C. Thóc, gạo, ngô, các loại đậu.
D. Thóc, khoai, sắn.
Theo dõi (0) 29 Trả lời -
Những dấu tích chứng tỏ người thời Hoa Lộc, Phùng nguyên đã phát minh ra nghề trồng lúa
bởi What is my name? 22/05/2019
Những dấu tích chứng tỏ người thời Hoa Lộc, Phùng nguyên đã phát mimh ra nghề trồng lúa:
A. Tìm thấy công cụ, đồ đựng.
B. Dấu vết gạo cháy.
C. Dấu vết thóc lúa bên cạnh các bình, vỏ đất nung lớn.
D. Tất cả câu trên đúng.
Theo dõi (0) 31 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 46 SGK Lịch sử 6
Bài tập 1.1 trang 45 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 3 trang 46 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.4 trang 46 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.5 trang 46 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.6 trang 46 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 2 trang 47 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 3 trang 47 SBT Lịch Sử 6