YOMEDIA
NONE

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại durian cucumber painful duty?

I. Ngữ âm. (1.25 điểm)
a. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm)
 
1.
 
A. durian
B. cucumber
C. painful
D. duty
2.
 
A. sure
B. scales
C. serious
D. stir
3.
 
A. relax
B. snack
C. back
D. area
b. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm)
 
1.
 
A. decide
B. harvest
C. polish
D. iron
2.
 
A. energy
B. cucumber
C. satellite
D. selection
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
 
1.
What did you  ________ in your free time? – I played soccer.
A. do
B. go
C. did
D. went
2.
My father hopes I am taking care of ________.
A. myself
B. yourself
C. himself
D. herself
3.
- How ________ is she? - She is 40 kilos.
A. heavy
B. high
C. weight
D. height
4.
We enjoy ________ soccer.
A. played
B. to play
C. play
D. playing
5.
Lan likes carrots and I do, ________.
A. so
B. either
C. too
D. neither
6.
You must drink ________ water every day .
A. many
B. any
C. a lot
D. a lot of
7.
I’m going to the _______ center. I’m going to play video games there.
A. music
B. amusement
C. shopping
D. education
8.
You _______ take a map because you might get lost.
A. should
B. could
C. may
D. might
9.
Add _______ salt and pepper to the soup.
A. fewer
B. a little
C. a few
D. a lot
10.
After the holiday they returned to Hanoi _______ bus.
A. by
B. on
C. in
D. at
11.
He prefers listening to the radio __________ watching TV.
A. to
B. for
C. than
D. in
12.
I’m sorry. I can’t go to the drama club today.  __________about tomorrow?
A. How
B. When
C. Where
D. Why
13.
She sings __________.
A. beautiful
B. nice
C. beautifully
D. lovely
14.
General Giap was famous __________ Dien Bien Phu battle.
A. for
B. on
C. from
D. to
15.
He __________ the guitar outside his house at the moment.
A. are playing
B. plays
C. is playing
D. played
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp sử dụng các từ đã cho. (2 điểm)
about recently freely invention became thanks surface breathing
Most of the world’s (1)  is water. We may know the land very well, but we know very little (2)  the ocean. Until (3)  , man could not stay underwater for long. But now, with special (4)  equipment, a diver can stay longer. After the (5)  of this equipment, man could swim (6)  underwater and scuba-diving (7)  a popular sport. We can learn more about the undersea world (8)  to this invention.
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây. (1 điểm)
 
1.
You (A) should wash (B) vegetables (C) and fruits careful (D).
A
B
C
D
2.
What do we have (A) today? -  We (B) have (C) Math and English at (D) Monday.
A
B
C
D
3.
Lan (A) did not (B) came (C) to school yesterday (D).
A
B
C
D
4.
Eat well (A), exercise and (B) you will be fit (C) and healthful (D).
A
B
C
D
5.
Cong Vinh (A) is a (B) good soccer (C) play (D).
A
B
C
D
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (2 điểm)
 
1.
He goes to Nguyen Du School.
Which 
2.
Lan is  one meter 50 centimeters tall.
How 
3.
She has a toothache.
What 
4.
Yesterday I went to Dong Ba market.
Where 
Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • I. Ngữ âm. 

    1.
     
    A. durian
    B. cucumber
    C. painful
    D. duty
    "u" trong "painful" không được phát âm, trong các từ còn lại được phát âm là /ju:/.
    2.
     
    A. sure
    B. scales
    C. serious
    D. stir
    "s" trong "sure" được đọc là /ʃ/, trong các từ còn lại được đọc là /s/.
    3.
     
    A. relax
    B. snack
    C. back
    D. area
    "a" trong "area" được đọc là //, trong các từ còn lại được đọc là /æ/.
    b. Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. (0.5 điểm)
     
    1.
     
    A. decide
    B. harvest
    C. polish
    D. iron
    "decide" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
    2.
     
    A. energy
    B. cucumber
    C. satellite
    D. selection
    "selection" nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
    II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
     
    1.
    What did you  ________ in your free time? – I played soccer.
    A. do
    B. go
    C. did
    D. went
    Trong câu có sử dụng trợ động từ nên động từ trong chỗ trống cần để ở nguyên dạng. Hơn nữa căn cứ vào câu trả lời "Tôi chơi bóng đá." thì động từ đúng ở đây là "do".
    2.
    My father hopes I am taking care of ________.
    A. myself
    B. yourself
    C. himself
    D. herself
    Đại từ phản thân tương ứng với ngôi "I" là "myself".
    3.
    - How ________ is she? - She is 40 kilos.
    A. heavy
    B. high
    C. weight
    D. height
    Sau "how" là một tính từ. Căn cứ vào câu trả lời "Cô ấy nặng 40 kg." thì đáp án đúng là A.
    4.
    We enjoy ________ soccer.
    A. played
    B. to play
    C. play
    D. playing
    enjoy + Ving: thích làm gì
    5.
    Lan likes carrots and I do, ________.
    A. so
    B. either
    C. too
    D. neither
    Từ cần điền nằm ở cuối câu sau dấu phẩy mà câu đằng trước lại là một câu khẳng định nên từ đúng là "too".
    6.
    You must drink ________ water every day .
    A. many
    B. any
    C. a lot
    D. a lot of
    Danh từ sau chỗ trống là danh từ không đếm được nên không thể dùng "many". Hơn nữa đây lại là câu khẳng định nên chúng ta cũng không dùng "any". 
    Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
    7.
    I’m going to the _______ center. I’m going to play video games there.
    A. music
    B. amusement
    C. shopping
    D. education
    amusement center (n): trung tâm giải trí
    8.
    You _______ take a map because you might get lost.
    A. should
    B. could
    C. may
    D. might
    Căn cứ vào nghĩa của thành phần còn lại của câu thì đây là một lời khuyên, do đó chỗ trống cần điền "should (nên)"
    9.
    Add _______ salt and pepper to the soup.
    A. fewer
    B. a little
    C. a few
    D. a lot
    "salt" là danh từ không đếm được nên A và C bị loại. 
    D loại vì thiếu "of".
    => B đúng.
    10.
    After the holiday they returned to Hanoi _______ bus.
    A. by
    B. on
    C. in
    D. at
    by bus: bằng xe buýt
    11.
    He prefers listening to the radio __________ watching TV.
    A. to
    B. for
    C. than
    D. in
    prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì
    12.
    I’m sorry. I can’t go to the drama club today.  __________about tomorrow?
    A. How
    B. When
    C. Where
    D. Why
    How about + N/Ving ?=> cấu trúc được dùng để hỏi ý kiến người khác về một vấn đề gì đó và mang tính chất đề nghị, gợi ý.
    13.
    She sings __________.
    A. beautiful
    B. nice
    C. beautifully
    D. lovely
    Ta cần dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sings" => C là đáp án đúng. "lovely" mặc dù có hình thức giống với một trạng từ nhưng thực chất nó là một tính từ.
    14.
    General Giap was famous __________ Dien Bien Phu battle.
    A. for
    B. on
    C. from
    D. to
    to be famous for: nổi tiếng về
    15.
    He __________ the guitar outside his house at the moment.
    A. are playing
    B. plays
    C. is playing
    D. played
    Cụm từ chỉ thời gian "at the moment" cho biết hành động đang diễn ra, do đó động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn là "is playing".
    III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp sử dụng các từ đã cho. (2 điểm)
    about recently freely invention became thanks surface breathing
    Most of the world’s (1)    surface is water. We may know the land very well, but we know very little (2)    about the ocean. Until (3)    recently , man could not stay underwater for long. But now, with special (4)    breathing equipment, a diver can stay longer. After the (5)    invention of this equipment, man could swim (6)    freely underwater and scuba-diving (7)    became a popular sport. We can learn more about the undersea world (8)    thanks to this invention.
     
     
     
     
     
     
     
    1. "Phần lớn bề mặt trái đất là nước."
    2. know about: biết về
    3. until recently: cho đến tận gần đây
    4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
    5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
    6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
    7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
    8. thanks to + N: nhờ có
    IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau đây. (1 điểm)
     
    1.
    You (A) should wash (B) vegetables (C) and fruits careful (D).
    A
    B
    C
    D
    Dùng tính từ "careful" để bổ nghĩa cho động từ "wash" là không đúng nên cần sửa lại thành "carefully".
    2.
    What do we have (A) today? -  We (B) have (C) Math and English at (D) Monday.
    A
    B
    C
    D
    on + thứ trong tuần
    3.
    Lan (A) did not (B) came (C) to school yesterday (D).
    A
    B
    C
    D
    Trong câu có từ "yesterday" nên động từ cần chia ở quá khứ . Vì có trợ động từ rồi nên động từ chính không cần chia. Do đó sửa "came" thành "come".
    4.
    Eat well (A), exercise and (B) you will be fit (C) and healthful (D).
    A
    B
    C
    D
    healthful (adj): có lợi cho sức khỏe 
    Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
    5.
    Cong Vinh (A) is a (B) good soccer (C) play (D).
    A
    B
    C
    D
    "play" là một động từ và không thích hợp ở vị trí đó. Sửa "play" thành "player".
    V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. (2 điểm)
     
    1.
    He goes to Nguyen Du School.
    Which 
    school does he go to?
     
    2.
    Lan is  one meter 50 centimeters tall.
    How 
    tall is Lan?
     
    3.
    She has a toothache.
    What 
    is wrong with her?|is the matter with her?|'s wrong with her?|'s the matter with her?
    Ta có các cấu trúc câu hỏi "What's the matter with sb?" và "What's wrong with sb?" dùng khi hỏi xem ai đó có gặp vấn đề gì không.
    4.
    Yesterday I went to Dong Ba market.
    Where 
    did you go yesterday?
      bởi Hồng Ngọc 16/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON