Viết câu với từ gợi ý
81. She/ not/ buy/ rice and vegetables yesterday/ neither/ we//
== >....................................................................................................................................................................
82. Lessons/ this year/ long/ difficult/ those/ last year//
== >....................................................................................................................................................................
83. Millions/ people/ play/ watch/ baseball/ around/ world/ every year//
== >...................................................................................................................................................................
84. Take / second turning / the left / you / see / post office/ next / it.
== >. …………………………………………………………………………………………………………..
85. The dentist / looked / my teeth / told / me / not / worry.
== >....................................................................................................................................................................
Trả lời (1)
-
81. She/ not/ buy/ rice and vegetables yesterday/ neither/ we//
==> She didn't buy rice and vegetables yesterday and neither did we.
82. Lessons/ this year/ long/ difficult/ those/ last year//
==> Lessons of this year are long and more difficult than those of last year.
83. Millions/ people/ play/ watch/ baseball/ around/ world/ every year//
==> Millions of people play and watch baseball around the world every year.
84. Take / second turning / the left / you / see / post office/ next / it.
== > Take the second turn on the left and you will see a post office next to it.
85. The dentist / looked / my teeth / told / me / not / worry.
== > The dentist looked at my teeth and told me not to worry.
bởi Phạm Ngọc Phương Uyên 30/06/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51 cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng lại và thong thả gặm cà rốt.
a) Tính từ vị trí thỏ đang dừng lại, xác định khoảng cách giữa rùa và thỏ sau 50 s.
b) Kể từ lúc thỏ dừng lại, cần thời gian bao lâu để rùa có thể đi xa thỏ 140 cm?
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thời gian chuyển động.
B. Quãng đường đi được.
C. Tốc độ chuyển động
D. Hướng chuyển động.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R = 0,87 Ω.
B. R = 0,087 Ω.
C. R = 0,0087 Ω.
D. Một giá trị khác.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây.
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và thước cuộn.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. cột không khí trong ống sáo.
B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R1 = 3R2.
B. R1 = 2R2.
C. R1 = \(\frac{{{R_2}}}{2}\).
D. R1 = R2.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Không khí.
B. Nước.
C. Gỗ.
D. Thép.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vonfram - Đồng - Bạc - Nhôm.
B. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc.
C. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng.
D. Vonfram - Bạc - Đồng - Nhôm.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời