Dựa vào hình 44.3 SGK, điền nội dung phù hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
Đặc điểm |
Bộ Ngỗng |
Bộ Gà |
Bộ Chim ưng |
Bộ Cú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
Mỏ |
|
|
|
|
Cánh |
|
|
|
|
Chân |
|
|
|
|
Đời sống |
|
|
|
|
Đại diện của từng bộ Chim |
|
|
|
|
Trả lời (1)
-
Bảng . Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
Đặc điểm
Bộ Ngỗng
Bộ Gà
Bộ Chim ưng
Bộ Cú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có tấm sừng ngang
Mỏ ngắn, khỏe
Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Mỏ quặp, nhưng nhỏ hơn
Cánh
Cánh không đặc sắc
Cánh ngắn, tròn
Cánh dài, khỏe
Dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có màng bơi rộng, nối liền 3 ngón trước
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc
Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc
Đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng cách bới đất ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm
Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt
Chuyên săn mồi về ban đêm bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ không gây tiếng động
Đại diện của từng bộ Chim
Vịt trời
Gà rừng
Cắt đen
Cú lợn
bởi Truc Ly 16/06/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản