Đọc bảng dưới đây và quan sát hình 34.1 → 7 SGK, điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá.
STT |
Đặc điểm môi trường |
Đại diện |
Hình dạng thân |
Đặc điểm khúc đuôi |
Đặc điểm vây chẵn |
Khả năng di chuyển |
1 |
Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu |
Cá nhám |
|
|
|
|
2 |
Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều |
Cá vền, cá chép |
|
|
|
|
3 |
Trong những hốc bùn đất ở đáy |
Lươn |
|
|
|
|
4 |
Trên mặt đáy biển |
Cá bơn, cá đuối |
|
|
|
|
Trả lời (1)
-
Bảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
STT
Đặc điểm môi trường
Đại diện
Hình dạng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chẵn
Khả năng di chuyển
1
Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu
Cá nhám
Thon dài
Khỏe
Bình thường
Nhanh
2
Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều
Cá vền, cá chép
Tương đối ngắn
Yếu
Bình thường
Chậm
3
Trong những hốc bùn đất ở đáy
Lươn
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
4
Trên mặt đáy biển
Cá bơn, cá đuối
Dẹt mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
Ít di chuyển
bởi Bo bo 13/06/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản