YOMEDIA
NONE

Hãy sắp sếp các từ theo từng nhóm đồng nghĩa Chết, hi sinh,tầu hỏa,...

hãy sắp sếp các từ dưới đây theo từng nhóm đồng nghĩa (đồng nghĩa hoàn toàn , đồng nghĩa không hoàn toàn):chết, hi sinh,tầu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tầu bay, mốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông

LÀM ƠN GIÚP MÌNH VỚI

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • * Từ đồng nghĩa hoàn toàn :

    1 . tàu hỏa , xe hỏa , xe lửa

    => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đường sắt .

    2 . máy bay , phi cơ , tàu hỏa

    =>đều chỉ một loại giao thông hàng không .

    * Từ đồng nghĩa không hoàn toàn :

    1 . ăn , xơi , đớp , ngấn

    => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng .

    2 . nhỏ bé , loắt choắt , bé bỏng

    => Để chỉ thân hình nhỏ bé hơn mức bình thường nhưng nguyên nhân khác nhau .

    3 . rộng , rộng lớn , bao la , bát ngát , mênh mông

    = > đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khác nhau về mức độ , vùng .

    4 . chết , hi sinh , toi mạng

    => đều chỉ người ta không còn thở nữa ( mất ) , nhưng khác nhau về thái độ nói .

      bởi Nguyễn Duy 01/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON