YOMEDIA
NONE

Giải nghĩa các từ Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Ninh...

giải nghĩa các từ sau: (Âm hán việt)

Hải Phòng:

Hà Nội:

Quảng Ninh:

Điện Biên:

Thăng Long

Hà Bắc:

Phi Điệp

Hồng Ngọc

Hoàn Kiếm

Thanh Vân

Hải Đăng

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • Hà Nội: trong hà thành ( nội : trong )

    Thăng Long : rồng bay lên ( Thăng : bay; Long: rồng )

    Hà Bắc: sông Bắc ( hà : sông )

    Hoàn Kiếm: trả lại gươm ( hoàn : trả lại ; kiếm : gươm )

    Hải Đăng : đèn biển ( hải : biển ; đăng : đèn )

    Hồng Ngọc : ngọc quí màu hồng

    Thanh Vân : mây nhẹ ( thanh : nhẹ ; vân : mây )

    Hải Phòng: ( hải : biển ; phòng : bảo vệ) Nghĩa ??

    Quảng Ninh; Điện Biên : mình không rõ đâu

      bởi Cuộc Sống Mới 20/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF