Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố X , Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 11 , 25 ?
Mọi người giúp mình mấy bài tập này với mình đang cần gấp :
1. Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố X , Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 11 , 25 . Hỏi:
a. Mỗi nguyên tử có mấy lớp e.
b. Lớp ngoài cùng có mấy e.
c. e cuối cùng điền vào phân lớp nào.
2. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức RH3 . Trong hợp chất oxit cao nhất của nó , Oxi chiếm 56,34 % về khối lượng . Tìm nguyên tố R. Viết công thức Oxit cao nhất và hợp chất khí của R với hidro
3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron.
a. NH3 + O2 -----> N2 + H2O
b. Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+ H20
4. Ion X2+X2+, Y−Y− có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là : 3s2,3p63s2,3p6 . Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử X và Y.
5. Ion X2+X2+, Y−Y− có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là : 3s2,3p63s2,3p6 . Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử X và Y.
Trả lời (7)
-
1a.X.[Ne]3s1 có 3 lớp e
Y.[Ar]3d54s2 có 4 lớp eb. X có 1 e lớp ngoài cùng
Y có 7 e lớp ngoài cùng(5+2)c.e cuối cùngđiền vào phân lớp s
e cuối cùngđiền vào phân lớp s
2.Công thức là RH3 => công thức vs Oxi là R2O5Ta có: O5/R2O5=56.34/100<=>(16*5)/2*R+(16*5+=56.34/100
=>R=31(Photpho)bởi ✎Monkey✮D✮ Yato✔ 28/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. a. NH3 + O2 -----> N2 + H2O b. Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+ H204.
a.2N(-3) -->N2(0)+2*3e │2
O2(0)+2*2e-->2O(-2) │3
4NH3 + 3O2 -----> 2N2 + 6H2O
b.Mg(0) -->Mg(+2)+2e │3N(+5)+3e-->N(-2) │2
Ion X2+, Y−có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là : 3s2,3p6. Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử X và Y.
4.X2+ là [Ne]3s2,3p4
Y- là [Ne]3s2,3p6,4s1bởi ✎Monkey✮D✮ Yato✔ 28/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạm -
1. Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố X , Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 11 , 25 . Hỏi:
a. Mỗi nguyên tử có mấy lớp e.
X có 3 lớp e
Y có 4 lớp e
b. Lớp ngoài cùng có mấy e.
X có 1 lớp e ng cùng
Y có 3 lớp e ng cùng
c. e cuối cùng điền vào phân lớp nào.
X : p.lớp 3
Y :p.lớp 3
bởi Anh Pham 29/12/2018Like (3) Báo cáo sai phạm -
2. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức RH3 . Trong hợp chất oxit cao nhất của nó , Oxi chiếm 56,34 % về khối lượng . Tìm nguyên tố R. Viết công thức Oxit cao nhất và hợp chất khí của R với hidro
công thức Oxit cao nhất là R2O5
Ta có:
56,34 = 16.5 / (2R + 16.5 )
=>R = 14
Vậy R là nito
bởi Anh Pham 29/12/2018Like (2) Báo cáo sai phạm -
3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron.
a. 2NH3 + 3/2O2 -----> N2 + 3H2O
b. 3Mg+8HNO3→3Mg(NO3)2+2NO+ 4H20
bởi Anh Pham 29/12/2018Like (1) Báo cáo sai phạm -
4. Ion X2+, Y− có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là : 3s2,3p6 . Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử X và Y.
X: . là 1s2 2s2 2p6 3s2,3p4
Y là 1s2 2s2 2p6 3s2,3p6,4s1
bởi Anh Pham 29/12/2018Like (2) Báo cáo sai phạm -
5. Ion X2+, Y− có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là : 3s2,3p6 . Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử X và Y.
X: . là 1s2 2s2 2p6 3s2,3p4
Y là 1s2 2s2 2p6 3s2,3p6,4s1
bởi Anh Pham 29/12/2018Like (2) Báo cáo sai phạm
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời