Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế oxi là bao nhiêu?
Đốt cháy hoàn toàn 7,75 g photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit .
a) Viết phương trình hóa học.
b)Tính khối lượng sản phẩm thu được.
C Tính thể tích khí oxi cần dùng .
D Tính thể tích không khi´cần dung ,biết V O2=20% Vkk
E Tinh khoi luong KMnO4 can dung de dieu che luong oxi tren ,biet KMnO4 co lan 10% tap chat
Trả lời (1)
-
Bài này của lớp 8, lần sau nên chọn đúng lớp thì sẽ nhanh có trả lời hơn :)
\(4P\left(0,25\right)+5O_2\left(0,3125\right)-t^o->2P_2O_5\left(0,125\right)\)\(\left(1\right)\)
\(n_P=0,25\left(mol\right)\)
Sản phẩm là P2O5
Theo (1) \(n_{P_2O_5}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=17,75\left(g\right)\)
Theo (1) \(n_{O_2}=0,3125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}\left(đktc\right)=7\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5.V_{O_2}=35\left(l\right)\)
\(2KMnO_4\left(0,625\right)-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(0,3125\right)\)\(\left(2\right)\)
Theo (2) \(n_{KMnO_4}=0,625\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=98,75\left(g\right)\)
Vì KMnO4 có lẫn 10% tạp chất
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}\)cần dùng \(=\dfrac{98,75.100}{90}=109,72\left(g\right)\)
bởi Đặng Uyên 22/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời